Bạn đã bao giờ thử tưởng tượng rằng nếu không có màu sắc thì cuộc sống sẽ vô vị và tẻ nhạt như thế nào không? Màu sắc – một trong những chủ đề vô cùng gần gũi với cuộc sống của mỗi chúng ta. Bạn chỉ mất vài giây ngắn ngủi để có thể liệt kệ được tên hàng chục màu sắc bằng tiếng Việt như: xanh, đỏ, tím, vàng,… Nhưng liệu bạn có thể đọc vanh vách từ vựng tiếng Anh về màu sắc hay không?
Vậy nên, bài viết sau đây, PREP sẽ giúp bạn bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc đầy đủ nhất. Hãy học những từ này và áp dụng vào trong cuộc sống hàng ngày bạn nhé!

I. Bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc cơ bản
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về màu sắc cơ bản. Tham khảo ngay bảng màu bên dưới và cùng PREP học tiếng Anh về màu sắc ngay hôm nay để trau dồi vốn từ vựng theo chủ đề cho bản thân bạn nhé.

II. Một số từ vựng nâng cao và thành ngữ tiếng Anh về màu sắc
1. Màu trắng
Màu trắng được ví là biểu tượng của sự giản dị, sạch sẽ hay là điều tinh khiết tuyệt đối. Dưới đây là một số thành ngữ có liên quan đến màu trắng trong tiếng Anh:
- A white lie: Lời nói dối vô hại, lời nói dối không gây hại
- A white-collar worker/job: Nhân viên văn phòng
- As white as a sheet/ghost: da/ người trắng bệch
- White-livered: Nhát gan
2. Màu xám
Màu xám được coi là màu của sự cân bằng, màu sắc này tạo nên sự mát mẻ. Màu xám vừa mang theo sức mạnh, sự bí ẩn khó tả của màu đen. Bên cạnh đó màu này cũng biểu đạt vẻ lạnh lùng, đơn giản của màu trắng. Một số thành ngữ có sử dụng từ vựng tiếng Anh về màu sắc trắng này là:
- Go/turn grey: Mái đầu bạc
- Grey matter: Sự thông minh/ chất xám
- Gray water: nước bẩn
3. Màu đỏ
Màu đỏ chính là màu sắc của lửa, của máu, màu sắc này đi liền với sức mạnh, quyền lực hay sự quyết tâm. Bên cạnh đó màu đỏ còn biểu trưng cho sự đe dọa, nguy hiểm hay là chiến tranh. Màu đỏ còn mang ý nghĩa là màu của cảm xúc, màu của sự nhiệt huyết. Một số thành ngữ có sử dụng từ vựng tiếng Anh về màu sắc xanh đỏ này là:
- (Catch someone/be caught) red-handed: Bắt quả tang người nào đó
- A red herring: Đánh trống lảng
- A red letter day: Ngày đáng nhớ nhất
- Be in the red: Một khoản nợ ngân hàng/ đang ở trong cảnh nợ nần
- Like a red rag to a bull: có khả năng làm ai đó vô cùng tức giận
- The red caret: Sự đón chào vô cùng nồng hậu
4. Màu đen
Màu đen đại diện cho sự sang trọng, những điều bí ẩn. Theo quan niệm vô cùng phổ biến, màu này còn đại diện cho thế lực xấu xa và đen tối hay còn gọi là cái ác. Một số thành ngữ có sử dụng từ vựng tiếng Anh về màu sắc đen này là:
- A black day: Một ngày ngày đen tối
- A black list: Cuốn sổ đen
- A black look: Ánh nhìn giận dữ
- Be in the black: Có tài khoản
- Black and blue: Bị bầm tím
- Black sheep (of the family): con cừu đen trong gia đình, điều này biểu thị đây là người khác biệt so với những người khác trong gia đình, người này thường không nhận được sự tôn trọng, yêu mến
- Black market: chợ đen (đây là nơi mà những vụ buôn bán, trao đổi trái phép được diễn ra)
- Till one is blue in the face: Nói hết lời
5. Màu xanh lá cây
Màu xanh lá tượng trưng cho sự phát triển, bên cạnh đó là hòa thuận hay những điều tươi mát màu mỡ. Màu sắc này còn mang lại cảm giác vô cùng an toàn. Màu sắc xanh lá cây còn mang một ý nghĩa quan trọng đó là sự phát triển và hy vọng. Một số thành ngữ có sử dụng từ vựng tiếng Anh về màu sắc xanh lá này là:
- A green belt: Vòng đai xanh
- Be green: Còn non nớt
- Give someone get the green light: Bật đèn xanh đối với ai đó
- Green with envy: Người/ mặt tái đi vì ghen tức
- Have (got) green fingers: Có tay nghề trong việc làm vườn
- Put more green into something: đầu tư nhiều tiền/ thời gian hơn vào điều gì đó
6. Màu xanh da trời
Màu xanh da trời tượng trưng cho hòa bình, thanh thảnh, thanh cao. Bên cạnh đó còn có ý nghĩa: tin thần, bao la. Màu xanh da trời đem đến cho con người cảm giác tin tưởng, thấu hiểu, trung thành và sáng sủa. Một số thành ngữ có sử dụng từ vựng tiếng Anh về màu sắc xanh da trời bạn có thể học đó là:
- A blue-collar worker/job: người lao động chân tay, được hưởng lương theo giờ, thường có mức lương thấp so với những người khác
- A boil from the blue: một tin sét đánh ngang tai
- Blue blood: con người có xuất thân quý tộc, có dòng giống hoàng tộc
- Blue ribbon: chất lượng cao, ưu tú
- Once in a blue moon: điều gì đó rất hiếm, hiếm hoi
- Out of the blue: sự bất ngờ
- True blue: người rất đáng tin cậy
7. Màu hồng
Màu hồng là màu sắc tượng trưng cho sự chu đáo, chăm sóc, thân thiện, nữ tính, lãng mạn và nó còn biểu trưng cho tình yêu. Một số thành ngữ có sử dụng từ vựng tiếng Anh về màu sắc hồng này là:
- In the pink: có sức khỏe tốt
- Pink slip: giấy thông báo bị sa thải
- Pink-collar worker: người lao động là phụ nữ, lương/ phúc lợi xã hội thấp ví dụ như ý tá, chăm sóc người già và trẻ nhỏ, …
8. Màu nâu
Màu này là một màu sắc vô cùng thân thiện nhưng lại mang tính chất vô cùng thực tế, màu nâu có liên quan đến những điều rất cẩn trọng, sự bảo vệ, cảm giác thoải mái hay là sự giàu có về vật chất. Một số thành ngữ có sử dụng từ vựng tiếng Anh về màu sắc nâu bạn có thể học đó là:
- Brown as a berry: da dẻ sạm nắng
- In a brown study: trạng thái trầm ngâm suy nghĩ
- To be browned off: thái độ tức giận, chán ngấy
- To do brown: lừa ai đó
Tham khảo thêm bài viết:
III. Bài mẫu IELTS Speaking có sử dụng từ vựng về màu sắc
1. Đề bài

2. Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Để có thể tham khảo được nhiều bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ điểm màu sắc trong tiếng Anh bạn hãy tham khảo ngay một số bài mẫu đến từ PREP.
Trên đây là những từ vựng, thành ngữ giúp bạn học tiếng Anh về màu sắc dễ dàng, bên cạnh đó là bài mẫu IELTS Speaking Part 2 về chủ đề này. PREP mong rằng thông qua bài viết bạn sẽ học thuộc lòng được những kiến thức cơ bản này để áp dụng dễ dàng vào bài thi IELTS Speaking và Writing thực chiến nhé!