Hiện nay, các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn Đánh giá năng lực theo phương thức xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các trường Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TPHCM. Tham khảo ngay các mức điểm cho từng ngành của các trường Đại học này bạn nhé!
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực của các trường Đại học! I. Kỳ thi Đánh giá năng lực là gì? Kỳ thi đánh giá năng lực chính là bài kiểm tra được tạo ra để kiểm tra năng lực cơ bản của các thí sinh trước khi bước vào Đại học. Thông qua bài thi bao gồm 120 câu hỏi và thời gian làm bài là 150 phút:
Về hình thức: Kỳ thi đánh giá năng lực được thiết kế dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan hay còn gọi là MCQ – Multiple Choice Question. Về nội dung: Bài thi đánh giá năng lực 2023 tích hợp kiến thức và tư duy với một số hình thức như: cung cấp số liệu, dữ liệu và các công thức cơ bản, đánh giá khả năng suy luận và giải quyết vấn đề. Kỳ thi đánh giá năng lực được xây dựng với cách tiếp cận tương tự như kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test) của Mỹ hay kỳ thi TSA (Thinking Skills Assessment) của Anh.
II. Danh sách các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 1. Đại học An Giang Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023 tại Trường Đại học An Giang như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang
2. Đại học Giao thông vận tải TPHCM Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023:
STT Mã ngành Tên ngành/Chuyên ngành Điểm chuẩn 1 7480201 Công nghệ thông tin 808 2 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao 759 3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 750 4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao 742 5 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 751 6 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao 702 7 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) 815 8 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao 797 9 7460108 Khoa học dữ liệu 765 10 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao 758 11 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 729 12 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao 717 13 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 711 14 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao 756 15 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 776 16 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao 776 17 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 715 18 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 728 19 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao 712 20 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) 800 21 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao 791 22 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 720 23 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao 718 24 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 772 25 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao 759 26 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 758 27 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao 737 28 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 726 29 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao 724 30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 724 31 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao 724 32 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao 700 33 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) 762 34 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao 764 35 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 700 36 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 725 37 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 745 38 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao 737 39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 768 40 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao 768 41 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 700 42 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao 803 43 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 803 44 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 803 45 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao 803 46 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 803 47 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao 803 48 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 711 49 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao 706 50 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 705 51 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) 706 52 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao 713 53 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao 738 54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) 723 55 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 703 56 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao 816 57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 788 58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 750 59 7220201 Ngôn ngữ Anh 787 60 7580302 Quản lý xây dựng 712 61 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao 712
3. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM Ngày 26/6/2023, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM
4. Đại học Tiền Giang Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 chi tiết như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Tiền Giang
5. Khoa Y - ĐHQG TPHCM Khoa Y, ĐHQG-HCM thông báo mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL năm 2023 do ĐHQG-HCM tổ chức và điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT:
Điểm chuẩn ĐGNL năm 2023 xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL năm 2023 do ĐHQG-HCM tổ chức.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa Y - ĐHQG TPHCM
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa Y - ĐHQG TPHCM
6. Đại học Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Giao thông vận tải
7. Đại học Công nghệ TPHCM Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2023. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 - 900 điểm:
STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn ĐGNL 1 Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201 800 2 An toàn thông tin 7480202 650 3 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 650 4 Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 650 5 Robot và trí tuệ nhân tạo:
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209 650 6 Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy gầm ô tô
- Xe hybrid
7510205 800 7 Công nghệ ô tô điện 7520141 650 8 Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 650 9 Kỹ thuật cơ điện tử:
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 650 10 Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201 650 11 Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207 650 12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
- Tự động hóa
- IoT
7520216 650 13 Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 650 14 Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
7580302 650 15 Công nghệ dệt, may:
- Quản lý sản xuất dệt, may
- Công nghệ dệt, may thông minh
7540204 650 16 Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính
7340201 650 17 Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế
7340206 650 18 Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số
7340301 650 19 Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại
7340101 800 20 Digital Marketing (Marketing số):
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114 800 21 Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 750 22 Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121 650 23 Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
7340120 700 24 Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
7310106 650 25 Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122 650 26 Bất động sản 7340116 650 27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 750 28 Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 650 29 Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108 750 30 Quan hệ quốc tế 7310206 650 31 Quản trị nhân lực 7340404 650 32 Quản trị khách sạn 7810201 700 33 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 700 34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 700 35 Quản trị sự kiện 7340412 650 36 Quản lý thể dục thể thao 7810301 650 37 Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107 650 38 Luật thương mại quốc tế 7380109 650 39 Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101 650 40 Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 650 41 Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 650 42 Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 650 43 Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 750 44 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 650 45 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 650 46 Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
- Cải lương
7210205 650 47 Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 750 48 Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 650 49 Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 700 50 Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa
7220204 700 51 Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 750 52 Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 700 53 Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 900 54 Điều dưỡng 7720301 750 55 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 750 56 Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 750 57 Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 650 58 Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 650 59 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 650
8. Đại học Đông Á Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đông Á
9. Đại học Ngân hàng TPHCM Đại học Ngân hàng TPHCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngân hàng TPHCM
10. Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM Trường ĐH Công nghệ thông tin, ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM
11. Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 như sau:
Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM
12. Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM Chiều 22/6, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đối với phương thức xét tuyển kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM:
Theo đó, mức điểm chuẩn xét tuyển sớm là 600 điểm cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Thí sinh xem danh sách trúng tuyển tại link: https://www.uef.edu.vn/ket-qua-tuyen-sinh/ket-qua-xet-tuyen-nang-luc 13. Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM Trường Đại học Kinh tế - Luật - Trường đầu tiên thuộc ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện đại học chính quy năm 2023 phương thức xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM. Theo đó, điểm chuẩn đánh giá năng lực cao nhất 894 điểm.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM
14. Đại học Sư phạm - Đại học Huế Dưới đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm - Đại học Huế
15. Đại học Kinh tế TPHCM Sáng 20/6, Trường đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023, cụ thể đó là:
STT Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) Chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển Đánh giá năng lực 1 7220201 Tiếng Anh thương mại 845 2 7310101 Kinh tế 910 3 7310102 Kinh tế chính trị 800 4 7310104_01 Kinh tế đầu tư 850 5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản 800 6 7310107 Thống kê kinh doanh 860 7 7310108_01 Toán tài chính 840 8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm 800 9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện 920 10 7340101_01 Quản trị 830 11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp 800 12 7340115 Marketing 930 13 7340116 Bất động sản 800 14 7340120 Kinh doanh quốc tế 930 15 7340121 Kinh doanh thương mại 905 16 7340122 Thương mại điện tử 940 17 7340114_td Công nghệ marketing 920 18 7340129_td Quản trị bệnh viện 800 19 7340201_01 Tài chính công 800 20 7340201_02 Thuế 800 21 7340201_03 Ngân hàng 850 22 7340201_04 Thị trường chứng khoán 800 23 7340201_05 Tài chính 865 24 7340201_06 Đầu tư tài chính 845 25 7340204 Bảo hiểm 800 26 7340205 Công nghệ tài chính 935 27 7340206 Tài chính quốc tế 915 28 7340301_02 Kế toán công 840 29 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp 835 30 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế 800 31 7340302 Kiểm toán 920 32 7340403 Quản lý công 800 33 7340404 Quản trị nhân lực 865 34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh 905 35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 800 36 7340415_td Kinh doanh số 890 37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế 900 38 7380107 Luật kinh tế 870 39 7460108 Khoa học dữ liệu 935 40 7480103 Kỹ thuật phần mềm 875 41 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 875 42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 890 43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 985 44 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) 930 45 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 810 46 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 805 47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 800 48 7810201_01 Quản trị khách sạn 835 49 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 845
16. Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
17. Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng Xem bên trên.
18. Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng Xem bên trên.
19. Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng Xem bên trên.
20. Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng Xem bên trên.
21. Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng Xem bên trên.
22. Đại học Duy Tân Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
Dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên; Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên. Dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên; Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
23. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
Cơ sở đào tạo phía Bắc (mã BVH):
TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm xét trúng tuyển dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD 1 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 A00, A01 16.00 2 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 7510301 A00, A01 16.45 3 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 20.05 4 An toàn thông tin 7480202 A00, A01 18.85 5 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 20.65 6 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, D01 16.00 7 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01 17.65 8 Báo chí 7320101 A00, A01, D01 16.40 9 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 16.00 10 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 18.90 11 Marketing 7340115 A00, A01, D01 16.00 12 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 16.00 13 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340205 A00, A01, D01 16.25
Cơ sở đào tạo phía Nam (mã BVS):
TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm xét trúng tuyển dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD 1 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 A00, A01 19.18 2 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 7510301 A00, A01 – 3 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01 16.50 4 Công nghệ Internet vạn vật 7520208 A00, A01 18.93 5 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 17.10 6 An toàn thông tin 7480202 A00, A01 18.38 7 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, D01 17.65 8 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 – 9 Marketing 7340115 A00, A01, D01 18.20 10 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 –
24. Đại học Ngoại thương Trường Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại thương
25. Đại học Sư phạm Hà Nội Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học đối với thí sinh diện xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
STT Ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn (thang điểm 30) A. Đối với các ngành đào tạo giáo viên 1 7140202A Giáo dục Tiểu học Toán (× 2), Ngữ văn 22.35 2 7140202B Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.90 3 7140202C Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh Toán (× 2), Tiếng Anh 25.10 4 7140203C Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.55 5 7140204B Giáo dục công dân Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.05 6 7140205B Giáo dục chính trị Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.85 7 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.00 8 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Địa lý 19.15 9 7140209A SP Toán học Toán (× 2), Vật lý 25.28 10 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán (× 2), Tiếng Anh 26.65 11 7140209C SP Toán học Toán (× 2), Hóa học 25.00 12 7140210A SP Tin học Toán (× 2), Vật lý 18.75 13 7140210B SP Tin học Toán (× 2), Tiếng Anh 17.25 14 7140211A SP Vật lý Vật lý (× 2), Toán 22.75 15 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) Vật lý (× 2), Tiếng Anh 21.05 16 7140212A SP Hoá học Hóa học (× 2), Toán 23.96 17 7140212B SP Hoá học (dạy Hóa bằng tiếng Anh) Hóa học (× 2), Tiếng Anh 22.25 18 7140213B SP Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 15.75 19 7140213D SP Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 15.40 20 7140217C SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Lịch sử 22.15 21 7140217D SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.15 22 7140218C SP Lịch sử Lịch sử (× 2), Ngữ văn 24.01 23 7140218D SP Lịch sử Lịch sử (× 2), Tiếng Anh 21.65 24 7140219B SP Địa lý Địa lí (× 2), Ngữ văn 20.90 25 7140219C SP Địa lý Địa lí (× 2), Lịch sử 22.99 26 7140231A SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 23.55 27 7140231B SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Toán 24.68 28 7140233D SP Tiếng Pháp Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 16.65 29 7140246A SP Công nghệ Toán (× 2), Vật lý 15.00 30 7140246C SP Công nghệ Toán (× 2), Tiếng Anh 15.00 B. Đối với các ngành đào tạo khác
31 7140114C Quản lý giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 16.10 32 7140114D Quản lý giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.05 33 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 22.55 34 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Toán 23.55 35 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 20.90 36 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 15.05 37 7229030C Văn học Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.05 38 7229030D Văn học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.40 39 7310201B Chính trị học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.50 40 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.65 41 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.45 42 7310403C Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.05 43 7310403D Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 19.60 44 7310630C Việt Nam học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 16.05 45 7420101B Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 15.00 46 7420101D Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 15.00 47 7440112A Hóa học Hóa học (× 2), Toán 15.25 48 7460101A Toán học Toán (× 2), Vật lý 21.75 49 7460101D Toán học Toán (× 2), Hóa học 20.00 50 7480201A Công nghệ thông tin Toán (× 2), Vật lý 20.00 51 7480201B Công nghệ thông tin Toán (× 2), Tiếng Anh 21.00 52 7760101C Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.55 53 7760101D Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Lịch sử 15.25 54 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.30 55 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.00 56 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 15.70
26. Học viện Hàng không Việt Nam Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau, tham khảo bảng dưới:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 1 Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 2
27. Đại học Nam Cần Thơ Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2023 vào tất cả các ngành đào tạo phương thức xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nam Cần Thơ
28. Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.HCM công bố kết quả trúng tuyển sớm Đợt 1 năm 2023 theo phương thức đánh giá năng lực như sau:
Ngành Mã ngành Điểm xét ĐGNL ĐHQG TP.HCM Công nghệ thông tin 7480201 600 điểm Quản trị kinh doanh 7340101 600 điểm Marketing 7340115 600 điểm Truyền thông đa phương tiện 7320104 600 điểm Bất động sản 7340116 600 điểm Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 600 điểm Kinh doanh quốc tế 7340120 600 điểm Quản lý thể dục thể thao 7810301 600 điểm
29. Đại học Công nghệ Miền Đông Trường Đại học Công nghệ Miền Đông công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TPHCM đợt 01 cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường như sau:
Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ tài chính: 570 điểm Ngành Dược học: 630 điểm Các ngành còn lại: 530 điểm 30. Đại học Nha Trang Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023 của trường Đại học Nha Trang cao nhất 675 điểm:
TT Mã ngành Tên ngành, chương trình đào tạo Điểm chuẩn ĐGNL Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL I Chương trình đặc biệt 1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 550 2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 550 3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 675 120 4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 110 5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 100 6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 120 7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550 II Chương trình chuẩn 8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) 500
9 7620305 Quản lý thuỷ sản 500 10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 500 11 7420201 Công nghệ sinh học 550 12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 500 13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 550 14 7510202 Công nghệ chế tạo máy 500 15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 500 16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 500 17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 600 18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 500 19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 500 20 7520130 Kỹ thuật ô tô 600 21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 550 22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 550 23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) 550 24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 550 25 7520301 Kỹ thuật hoá học 500 26 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 550 27 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 500 28 7480201 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 650 100 29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 600 30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600 110 31 7810201 Quản trị khách sạn 600 110 32 7340101 Quản trị kinh doanh 675 120 33 7340115 Marketing 675 120 34 7340121 Kinh doanh thương mại 650 110 35 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 650 110 36 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) 650 110 37 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 600 38 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 650 130 39 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) 600 40 7310105 Kinh tế phát triển 600 Tổng số 35 ngành (55 CTĐT/chuyên ngành)
31. Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo phương thức đánh giá năng lực:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 1
Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 2
32. Đại học Kiên Giang Đại học Kiên Giang công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2023 đợt 1, theo đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là sư phạm toán học và giáo dục tiểu học.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kiên Giang
33. Đại học Hùng Vương TPHCM Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM thông báo điểm trúng tuyển sớm đợt 1 cho tất cả các ngành tuyển sinh năm 2023 xét học bạ và xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM như sau:
Điểm trúng tuyển kết quả học tập THPT: 15 điểm. Điểm trúng tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TP.HCM đợt 1: 500 điểm. 34. Đại học Nguyễn Tất Thành Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo mức điểm sơ tuyển của các ngành thuộc hệ Đại học chính quy năm 2023 theo phương thức đánh giá năng lực như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nguyễn Tất Thành
35. Đại học Công nghệ Sài Gòn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trong đợt xét tuyển sớm (16/03/2023 - 21/04/2023) đại học hệ chính quy như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn
Các phương thức xét tuyển gồm:
PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 3 học kỳ. PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 5 học kỳ. PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển. PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023. 36. Đại học Bạc Liêu Năm 2023, Trường Đại học Bạc Liêu đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức theo kế hoạch xét tuyển sớm năm 2023 của trường như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Bạc Liêu
37. Đại học Đà Lạt Dưới đây là điểm chuẩn của trường Đại học Đà Lạt theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, cụ thể:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đà Lạt
38. Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 đã công điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM, Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023, như sau:
TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30) PT402 PT200 PT406 I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm 1 7140201 Giáo dục Mầm non - - 24.2 2 7140202 Giáo dục Tiểu học 22.5 29.28 - 3 7140204 Giáo dục Công dân 17.3 28.07 - 4 7140206 Giáo dục Thể chất - - 23.55 5 7140208 Giáo dục QP - An ninh 19.4 27.88 - 6 7140209 Sư phạm Toán học 24.75 29.67 - 7 7140210 Sư phạm Tin học 19.4 27.1 - 8 7140211 Sư phạm Vật lý 22.45 29.05 - 9 7140212 Sư phạm Hóa học 21.85 29.28 - 10 7140213 Sư phạm Sinh học 19.7 28.46 - 11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26.64 29.1 - 12 7140218 Sư phạm Lịch sử 26.71 28.7 - 13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 22.8 28.92 - 14 7140247 Sư phạm KHTN (dự kiến) - - - 15 7140249 Sư phạm Lịch sử - ĐL 18.55 27.85 - II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm 16 7220201 Ngôn ngữ Anh 20.1 28.32 - 17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 19.25 27.57 - 18 7310630 Việt Nam học 15.0 25.94 - 19 7420201 Công nghệ Sinh học 17.05 23.33 - 20 7480201 Công nghệ Thông tin 18.05 26.42 -
39. Đại học Mở Hà Nội Điểm chuẩn Đánh giá năng lực của trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 đã được thông báo. Điểm chuẩn cụ thể các ngành của Đại học Mở Hà Nội như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Mở Hà Nội
40. Khoa các Khoa học liên ngành - ĐHQGHN Khoa Các khoa học liên ngành của trường Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa các Khoa học liên ngành - ĐHQGHN
41. Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực theo bài thi đánh giá năng lực của trường Đại học Quốc gia HN năm 2023:
TT Mã trường Tên ngành Mã ngành Điều kiện chung Mức điểm ĐGNL 1 QHX Báo chí QHX01 Tốt nghiệp THPT
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
87 2 QHX Chính trị học QHX02 80 3 QHX Công tác xã hội QHX03 80 4 QHX Đông Nam Á học QHX04 80 5 QHX Đông phương học QHX05 85 6 QHX Hàn Quốc học QHX26 85 7 QHX Hán Nôm QHX06 80 8 QHX Khoa học quản lý QHX07 85 9 QHX Lịch sử QHX08 80 10 QHX Lưu trữ học QHX09 80 11 QHX Ngôn ngữ học QHX10 80 12 QHX Nhân học QHX11 80 13 QHX Nhật Bản học QHX12 86 14 QHX Quan hệ công chúng QHX13 100 15 QHX Quản lý thông tin QHX14 80 16 QHX Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 80 17 QHX Quản trị khách sạn QHX16 80 18 QHX Quản trị văn phòng QHX17 80 19 QHX Quốc tế học QHX18 81 20 QHX Tâm lý học QHX19 90 21 QHX Thông tin - Thư viện QHX20 80 22 QHX Tôn giáo học QHX21 88 23 QHX Triết học QHX22 81 24 QHX Văn hóa học QHX27 85 25 QHX Văn học QHX23 80 26 QHX Việt Nam học QHX24 81 27 QHX Xã hội học QHX25 80
42. Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN Năm 2023, trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội và Quốc gia TPHCM như sau:
STT Mã ngành
Tên ngành
Điểm ĐGNL xét trúng tuyển Nguyện vọng trúng tuyển ĐGNL ĐHQGHN ĐGNL ĐHQG TPHCM 1. 7140231 Sư phạm tiếng Anh 120 960 NV1 2. 7220201 Ngôn ngữ Anh 110 960 NV1 3. 7220202 Ngôn ngữ Nga 90 960 NV1, NV2, NV3 4. 7220203 Ngôn ngữ Pháp 95 960 NV1, NV2, NV3 5. 7140234 Sư phạm tiếng Trung 120 960 NV1 6. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 105 960 NV1 7. 7220205 Ngôn ngữ Đức 95 960 NV1, NV2, NV3 8. 7140236 Sư phạm tiếng Nhật 120 960 NV1 9. 7220209 Ngôn ngữ Nhật 100 960 NV1 10. 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 120 960 NV1 11. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 105 960 NV1 12. 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập 90 960 NV1, NV2, NV3 13. 7220212 Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia 105 960 NV1
43. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN Dưới đây là điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN, cụ thể:
TT Mã xét tuyển Tên ngành Điểm chuẩn đánh giá năng lực 1 QHT01 Toán học 140 2 QHT02 Toán tin 145 3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin(*) 150 4 QHT93 Khoa học dữ liệu 150 5 QHT03 Vật lý học 96 6 QHT04 Khoa học vật liệu 90 7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 88 8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học(*) 100 9 QHT06 Hoá học 98 10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 95 11 QHT43 Hoá dược 102 12 QHT08 Sinh học 90 13 QHT09 Công nghệ sinh học 96 14 QHT81 Sinh dược học 95 15 QHT10 Địa lý tự nhiên 80 16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian(*) 80 17 QHT12 Quản lý đất đai 82 18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) 82 19 QHT13 Khoa học môi trường 80 20 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80 21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) 92 22 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn 84 23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 80 24 QHT17 Hải dương học 80 25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước(*) 80 26 QHT18 Địa chất học 80 27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 82 28 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) 80
44. Đại học Xây dựng miền Trung Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Quốc gia Hà Nội:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Xây dựng miền Trung Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Xây dựng miền Trung
45. Học viện Chính sách và Phát triển Hội đồng tuyển sinh của Học viện Chính sách và Phát triển đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023. Thí sinh có thể tra cứu trực tiếp tại https://dkxt.apd.edu.vn/
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Học viện Chính sách và Phát triển
46. Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh Hội đồng tuyển sinh của Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023:
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên. Lưu ý: Mức điểm này tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 75 điểm trở lên. 47. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Năm 2023, trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
48. Đại học Công nghiệp TPHCM Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023, cụ thể:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCM
49. Đại học Kinh tế Quốc dân Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực của ĐHQGHN/TPHCM hoặc điểm thi ĐGTD năm 2023 của ĐHBK HN:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế Quốc dân
50. Đại học Công thương TPHCM Trường Đại học Công Thương TP.HCM vừa chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công thương TPHCM
51. Đại học Thủ Dầu Một Năm 2023, trường Đại học Thủ Dầu Một đã chính thức thông báo đến thí sinh điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Thủ Dầu Một
52. Đại học kiến trúc TPHCM Trường Đại học Kiến trúc TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học kiến trúc TPHCM
53. Đại học Điện lực Năm 2023, trường Đại học Điện lực đã chính thức thông báo đến thí sinh điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:
ĐIểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Điện lực
54. Học viện Ngân hàng Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức đánh giá năng lực như sau:
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên. Lưu ý: Mức điểm này tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 95 điểm trở lên. 55. Đại học Sư phạm TPHCM Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 diện sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm TPHCM
56. Đại học Tài chính Marketing Trường Đại học Tài chính - Marketing công bố kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như sau:
STT Mã ĐKXT Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn đánh giá năng lực I Đại học Chương trình chuẩn 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 780 2 7340115 Marketing A00, A01, D01, D96 870 3 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D96 710 4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 850 5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D96 800 6 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 800 7 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D96 820 8 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 850 9 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D01, D96 780 10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) 710 11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D96 780 12 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D96 820 II Đại học Chương trình đặc thù 1 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D72, D78, D96 750 2 7810201_DT Quản trị khách sạn D01, D72, D78, D96 710 3 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01, D72, D78, D96 710 III Đại học Chương trình tiếng Anh toàn phần 1 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 750 2 7340115_TATP Marketing A00, A01, D01, D96 750 3 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 750 IV Đại học Chương trình tích hợp 1 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 710 2 7340115_TH Marketing A00, A01, D01, D96 800 3 7340301_TH Kế toán A00, A01, D01, D96 710 4 7340201_TH Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D96 710 5 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 750 6 7340116_TH Bất động sản A00, A01, D01, D96 710
57. Đại học Đồng Tháp Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như ảnh dưới đây:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đồng Tháp
58. Đại học Quốc tế Sài Gòn Theo thông báo chính thức, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào 22 chương trình đào tạo của SIU là 600 điểm trở lên, theo thang điểm 1.200 trong bài thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM, cụ thể:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc tế Sài Gòn
59. Đại học Vinh Trường Đại học Vinh chính thức thông báo kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, chi tiết như sau: Điểm trúng tuyển đạt từ 18,00 điểm (trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về điểm 30).
60. Đại học Yersin Đà Lạt Trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên. Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển sớm năm 2023 tại đây: https://xettuyen.yersin.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu 61. Đại học Y tế công cộng Trường Đại học Y tế công cộng thông báo ngưỡng điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, tham khảo thông tin dưới đây:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Y tế công cộng
62. Đại học Quy Nhơn Trường đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, tham khảo ảnh:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quy Nhơn
63. Đại học Quang Trung Trường Đại học Quang Trung chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quang Trung
64. Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM, cụ thể như ảnh:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM
65. Đại học Công nghiệp Hà Nội Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023; Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. TT Mã ngành CTĐT Tên ngành/CTĐT Điểm đủ điều kiện trúng tuyển PT5 PT6 1. 7210404 Thiết kế thời trang 2. 7220201 Ngôn ngữ Anh 3. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 4. 7220209 Ngôn ngữ Nhật 5. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 6. 7229020 Ngôn ngữ học 7. 7310104 Kinh tế đầu tư 8. 7310612 Trung Quốc học 9. 7320113 Công nghệ đa phương tiện 16,82 10. 7340101 Quản trị kinh doanh 19,00 11. 7340115 Marketing 19,75 12. 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 18,90 13. 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18,95 14. 7340301 Kế toán 17,95 15. 7340302 Kiểm toán 18,25 16. 7340404 Quản trị nhân lực 18,20 17. 7340406 Quản trị văn phòng 17,45 18. 7480101 Khoa học máy tính 15,16 19. 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20. 7480103 Kỹ thuật phần mềm 15,77 21. 7480104 Hệ thống thông tin 16,51 22. 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 16,58 23. 7480201 Công nghệ thông tin 15,43 24. 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20,19 25. 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15,12 26. 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15,15 27. 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 28. 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 15,20 29. 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15,84 30. 7519007 Năng lượng tái tạo 31. 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 16,20 32. 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 15,54 33. 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15,16 34. 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 35. 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16,65 36. 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 37. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 20,75 38. 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 39. 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 40. 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 16,66 41. 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 42. 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 43. 7540101 Công nghệ thực phẩm 15,85 44. 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 45. 7540204 Công nghệ dệt, may 46. 7720203 Hóa dược 16,73 47. 7810101 Du lịch 48. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 49. 7810201 Quản trị khách sạn 50. 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
66. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
67. Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre hân hiệu ĐHQG-HCM thông báo kết quả đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG-HCM như sau: Thí sinh xem kết quả trúng tuyển bằng cách tra cứu tại https://bit.ly/46pQIE6 từ 12h00 ngày 26/6/2023.
68. Đại học Nông Lâm TPHCM Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM công bố điểm đánh giá năng lực năm 2023, chi tiết như ảnh dưới đây:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nông Lâm TPHCM
Trên đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực của một số trường Đại học đã được PREP tổng hợp chi tiết. Tham khảo ngay để nắm bắt chính xác mức điểm cho phương thức tuyển sinh thông qua kỳ thi Đánh giá năng lực này bạn nhé!