Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu | Ý nghĩa | Ví dụ |
A match made in heaven | Hai người hoàn hảo, tâm đầu ý hợp | My husband likes me to read to him as he drives, while I prefer to read and not drive, so it's a match made in heaven. Chồng tôi thích tôi đọc sách cho anh ấy nghe khi anh ấy lái xe, trong khi tôi thích đọc sách hơn là lái xe, vì vậy điều đó thật đầu ý hợp. |
To be a love rat | Ám chỉ một người có tính trăng hoa, không chung thủy với bạn đời của họ | She’s a lot less trusting of men since her second husband turned out to be as much of a love rat as her first. Cô ấy ít tin tưởng đàn ông hơn rất nhiều kể từ khi người chồng thứ hai của cô ấy hóa ra cũng là người không chung thủy như người đầu tiên của cô ấy. |
To fall in love/to fall for someone | Cảm xúc mãnh liệt dành cho một ai đó/ bị ai đó hấp dẫn. | Both of them fall in love with each other at first sight. Cả hai phải lòng nhau ngay từ cái nhìn đầu tiên. |
To be lovey-dovey | Hai người vô tư thể hiện tình cảm nơi công cộng bằng cách chạm vào nhau và nói những điều yêu thương. | I know it's sweet that my parents love each other so much, but I really don't want to read the lovey-dovey letters they exchanged while Dad was in the army! Tôi biết thật ngọt ngào khi bố mẹ tôi yêu nhau nhiều như vậy, nhưng tôi thực sự không muốn đọc những lá thư tình tứ họ trao nhau khi bố đi lính! |
To be the love of someone’s life | Yêu ai đó hết lòng, yêu bằng cả trái tim, là người quan trọng nhất trong cuộc đời. | Almira, you’re the love of my life. I love you. Almira, em là tình yêu của đời anh. Anh yêu em. |
Crazy in love | Yêu quá nhiều đến nỗi bạn không cảm thấy là chính mình. | I am crazy in love with Diana. Tôi yêu điên cuồng Diana. |
To have a crush on someone | Nghĩ về ai đó, chỉ cảm xúc lãng mạn mãnh liệt với một người mà bạn không biết rõ về người đó, thậm chí người đó không biết bạn. | She had a crush on you, you know. Cô ấy đã phải lòng bạn, bạn biết đấy. |
To think that someone hung the moon | Ai đó tài giỏi, tuyệt vời, phi thường. | Your little sister absolutely adores you. She thinks you hung the moon! Em gái của bạn hoàn toàn ngưỡng mộ bạn. Cô ấy nghĩ bạn thật tuyệt vời. |
To be head over heels in love | Yêu một cách toàn tâm toàn ý, yêu tha thiết. | Peter fell head over heels in love with Mary. Peter đã yêu Mary say đắm. |
Fancy someone | Bị thu hút bởi một ai đó. | She knew he fancied her, but preferred to keep their relationship platonic. Cô biết anh bị cô thu hút, nhưng muốn giữ mối quan hệ của họ trong sáng. |
love someone to death | Yêu ai đó hơn cả cuộc sống. | I loved my boyfriend to death but he didn’t love me the same way so I had to stop dating him. Tôi yêu bạn trai của mình đến chết nhưng anh ấy không yêu tôi như vậy nên tôi phải ngừng hẹn hò với anh ấy. |
Puppy love | Tình yêu trẻ con. | Their songs were primarily about school life and puppy love, and most of their fans were youngsters. Các bài hát của họ chủ yếu nói về cuộc sống học đường và tình yêu trẻ con, và hầu hết người hâm mộ của họ là những người trẻ tuổi. |
Love at first sight | Tình yêu sét đánh, yêu ai đó từ cái nhìn trong lần đầu tiên gặp gỡ. | It was love at first sight, and he proposed to me 3 weeks later. Đó là tình yêu sét đánh, và anh ấy đã cầu hôn tôi 3 tuần sau đó. |
love conquers all | Không khó khăn nào có thể đánh bại sức mạnh của tình yêu. | I know it will be hard living in different countries, but Tina is my soulmate, and love conquers all. Tôi biết sẽ rất khó khăn khi sống ở các quốc gia khác nhau, nhưng Tina là tri kỷ của tôi, và tình yêu chinh phục tất cả. |
To be blinded by love/love is blind | Sự mù quáng trong tình yêu hoặc yêu một cách mù quáng | He was so blinded by love that he couldn’t see that she wasn’t faithful Anh ta bị tình yêu làm mờ mắt nên mới không nhận ra cô ấy chẳng hề chung thủy. |
To have the hots for someone | Ai đó rất hấp dẫn/ rất hứng thú với ai đó. | Everyone knows she has the hots for the new guy in her office. Mọi người đều biết cô ấy có hứng thú với anh chàng mới trong văn phòng của mình. |
Whisper sweet nothings | Nói chuyện kiểu tán tỉnh. | Seductively, she whispered sweet nothings in his ear. Một cách quyến rũ, cô thì thầm những điều ngọt ngào vào tai anh. |
To take someone’s breath away | Đang yêu ai đó, bị quyến rũ, mê hoặc. | The beauty of Anna took my breath away. Vẻ đẹp của Anna làm tôi nghẹt thở. |
To be the apple of someone’s eye | Người vô cùng quan trọng với ai đó. (Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu này không chỉ dành cho người yêu, mà còn dành cho gia đình, đồ vật.) | His daughter is the apple of his eye. Con gái anh ấy là gười vô cùng quan trọng với anh ấy. |