Từ vựng Map Writing Task 1 - miêu tả hành động và sự thay đổi | Ngữ nghĩa | Ví dụ |
Đập đi | Demolish | Đập đi, tháo dỡ. | This building had to be demolished because of the construction of an orphanage. (Tòa nhà này buộc phải bị dỡ bỏ để xây dựng một trại trẻ mồ côi.) |
Remove | Đập đi, tháo dỡ | The flower shops were completely removed. (Toàn bộ cửa hàng hoa đã hoàn toàn biến mất.) |
Cut down | Cắt giảm số lượng của một nhóm đối tượng nào đó. | The investor decided to cut down on the number of houses that were being built in the North. (Chủ đầu tư quyết cắt giảm số lượng nhà đang xây ở phía Bắc.) |
Clear | Cắt giảm số lượng của một nhóm đối tượng nào đó. | The trees on the western side of the building were cleared to build a fence. (Cây cối phía Tây đã phát quang để xây hàng rào.) |
Disappear | Biến mất | The three flower shops completely disappeared when more accommodations were erected. (Ba cửa hàng hoa đã biến mất hoàn toàn khi xây dựng nhiều nhà ở hơn.) |
Vanish | Biến mất (một cách bất chợt) | Looking at the first map, it is clearly seen that the commercial land totally vanished over the period given. (Nhìn vào bản đồ đầu tiên, có thể nhận thấy rằng đất thương mại đã “bốc hơi” hoàn toàn sau khoảng thời gian được cho trong bài.) |
Xây mới | Build | Xây mới một công trình/ tòa nhà nào đó | Mini apartments were built along Nguyen Trai Street. (Nhiều chung cư mini đã được dựng lên dọc con đường Nguyễn Trãi.) |
Erect | Xây mới một công trình/ tòa nhà nào đó | Mini apartments were erected along Nguyen Trai Street. (Nhiều chung cư mini đã được dựng lên dọc con đường Nguyễn Trãi.) |
Add | Xây mới (bổ sung thêm số lượng của đối tượng đã có nào đó) | There were more buildings and roads added in a rural area. (Đã có thêm nhiều tòa nhà và đường phố được thêm vào khu vực nông thôn.) |
Construct | Xây mới một công trình/ tòa nhà nào đó | In the upper left-hand corner of the main building, a new minor operations room has been constructed. (Ở góc trên bên trái của tòa nhà chính, một phòng điều hành nhỏ mới đã được xây dựng.) |
Làm mới | Refurbish | Làm mới, tân trang bằng cách sơn, sửa chữa, lau chùi | The University library is currently being refurbished. (Thư viện trường đại học hiện đang được tân trang lại.) |
Renovate | Làm mới, sửa chữa, cải thiện cái gì đó | They were in the process of renovating an old barn. (Họ đang trong quá trình cải tạo một nhà kho cũ.) |
Modernize | Chuyển, thay thế (hiện đại hóa một hoặc nhiều nhóm đối tượng nào đó) | The investor decided to modernize the mini apartment by adding more modern facilities such as elevators and facial recognition devices. (Chủ đầu tư quyết định hiện đại hóa căn hộ mini bằng cách bổ sung thêm nhiều tiện ích hiện đại như thang máy, thiết bị nhận dạng khuôn mặt.) |
Mở rộng | Enlarge | Mở rộng (làm cho kích thước của đối tượng nào đó lớn hơn hoặc trở nên lớn hơn về mặt kích thước) | The high school was enlarged with 3 new blocks. (Trường cấp 3 được mở rộng với 3 dãy nhà mới.) |
Expand | Mở rộng (gia tăng về cả kích thước lẫn số lượng) | The residential area was expanded significantly due to an increase in the number of inhabitants (Số nhà dân đã được tăng lên đáng kể nhờ vào sự gia tăng trong số lượng dân cư) |
Widen | Mở rộng (mở rộng về kích thước, cụ thể hơn chính là chiều rộng của vật nào đó) | The freeway seemed to get widened when it ran towards the Northeast (Đường cao tốc có vẻ như được mở rộng hơn về bề ngang khi nó chạy dần về phía Đông Bắc.) |
Thu hẹp | Shrink | Thu hẹp, rút ngắn (thu nhỏ về mặt kích thước nói chung) | The housing estate shrank by nearly a half in 2018. (Khu nhà ở đã thu nhỏ gần như một nửa vào năm 2018.) |
Dwindle | Thu hẹp, rút ngắn (giảm đi về mặt số lượng/ thu nhỏ về mặt kích thước) | The inhabitant community dwindled to a seventh of its former size. (Cộng đồng dân cư đã giảm xuống còn 1 phần 7 so với tổng số người trước kia.) |
Narrow | Thu hẹp, rút ngắn (thu hẹp chiều ngang) | The bypass road seemed to get narrowed when it ran toward the Southwest. (Đường tránh có vẻ như bị thu hẹp lại khi nó chạy dần về phía Tây Nam.) |
Thay đổi về vị trí | Relocate | Chuyển, thay thế (di chuyển ai/ cái gì đó từ nơi này qua nơi khác) | Corporations are relocating to other states. (Các tập đoàn đang di dời đến các tiểu bang khác). |
Move | Di chuyển đối tượng nào đó | The UTM university was moved to the extramural. (Đại học UTM đã được chuyển đến ngoại thành.) |
Replace | Chuyển, thay thế (vị trí của một/ nhiều đối tượng bằng một/ nhiều đối tượng khác) | The village in the rural replaced the farmland with more buildings and large streets. (Ngôi làng ở nông thôn đã thay thế đất nông nghiệp bằng nhiều tòa nhà và đường phố lớn hơn.) |
Thay đổi mục đích sử dụng | Convert | Chuyển, thay thế (mục đích dùng/ tính chất của đối tượng) | The small house inside the gardens was converted into an orphanage. (Ngôi nhà nhỏ bên trong khu vườn được chuyển thành trại trẻ mồ côi.) |
Transform | Chuyển, thay thế | The riverside area has been transformed into a shopping and sports complex. (Khu vực ven sông đã được chuyển đổi thành khu phức hợp mua sắm và thể thao.) |
Modify | Chuyển, thay thế | The kitchen has been modified into another bedroom, bringing the total number of private rooms to five, with an additional one in the west, near the entrance. (Nhà bếp đã được chuyển đổi thành một phòng ngủ khác, nâng tổng số phòng riêng lên năm, với một phòng bổ sung ở phía tây, gần lối vào.) |
Alter | Chuyển, thay thế | A parking lot altered the place of the garden patch to the south of the building. (Một bãi đậu xe đã thay đổi vị trí của khu vườn ở phía nam của tòa nhà.) |