Category:

Trọn bộ 240+ từ vựng ngày Tết tiếng Trung đầy đủ nhất!

spot_img

Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống quan trọng của người dân Việt Nam. Để có thể giới thiệu với bạn bè quốc tế về ngày Tết bằng tiếng Trung thì bạn cần phải có đủ vốn từ vựng về chủ đề này. Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí cho 240+ từ vựng ngày Tết tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất! Cùng lưu ngay vào sổ tay bạn nhé!

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung thông dụng
Từ vựng ngày Tết tiếng Trung thông dụng

I. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Tết Nguyên Đán

Tết Nguyên Đán chính là Tết cổ truyền của người Việt. Vào dịp này mỗi năm, các gia đình lại quân quần bên nhau kể chuyện năm cũ. Nói về dịp Tết Nguyên Đán chúng ta sẽ có bộ từ vựng về ngày tết bằng tiếng Trung đầy đủ dưới đây! Cùng PREP.VN tham khảo bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất này ngay thôi nào!

1. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Từ vựng chung

Để có thể nói về chủ đề ngày Tết bằng tiếng Trung thì bạn cần phải có đủ vốn từ thông dụng. Trong bảng này, PREP sẽ bật mí cho bạn các từ vựng ngày Tết tiếng Trung thường dùng nhất.

Từ vựng chung về ngày Tết tiếng Trung
Từ vựng chung về ngày Tết tiếng Trung

STT

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

春节

chūnjié

Tết âm lịch

2

大年

dànián

Tết Nguyên đán

3

过年

guònián

Ăn tết

4

拜年

bàinián

Đi chúc tết

5

年货

niánhuò

Hàng tết

6

春联

chūnlián

Câu đối tết

7

元宵节

yuánxiāo jié

Tết Nguyên tiêu

8

张灯结彩

zhāngdēng jiécǎi

Treo đèn kết hoa

9

植树节

zhíshù jié

Tết trồng cây

10

端午节

duānwǔ jié

Tết Đoan ngọ

11

中秋节

zhōngqiū jié

Tết Trung thu

12

重阳节

chóngyáng jié

Tết Trùng dương (Ngày 9/9 âm lịch)

13

清明节

qīngmíng jié

Tết Thanh minh tiếng Trung

14

踏青

tàqīng

Đạp thanh

15

扫墓

sǎomù

Tảo mộ

16

新年礼物

xīnnián lǐwù

Quà tết

17

初一

chūyī

Mùng 1 tết

18

节日

jiérì

Ngày lễ tết

19

团圆节

tuányuán jié

Tết đoàn viên

20

年画

niánhuà

Tranh tết

21

买年货

mǎinián huò

Mua đồ tết

22

农历

nónglì

Âm lịch

23

正月

zhèngyuè

Tháng giêng

24

除夕

chúxī

Đêm giao thừa

25

破土动工

pòtǔ dònggōng

Xông đất

26

红包

hóngbāo

Bao lì xì (Tiền thưởng)

27

舞狮

wǔshī

Múa lân

28

舞龙

Wǔlóng

Múa rồng

29

去晦气

qùhuì qì

Xua đuổi xui xẻo

30

祭祖宗

jìzǔ zōng

Thờ tổ tiên

31

扫房

sǎofáng

Quét dọn phòng

32

大扫除

dàsǎo chú

Tổng vệ sinh

35

金桔

jīnjú

Cây Quất

36

红枣

hóng zǎo

Táo tàu

37

踏春

tā chūn

Chơi xuân, du xuân

38

压岁钱

yāsuì qián

Tiền mừng tuổi

39

守岁

shǒusuì

Đón giao thừa

40

祭灶节

jì zào jié

Lễ ông công ông táo

41

红对联

hóng duìlián

Câu đối đỏ

42

腊梅

làméi

Hoa mai

43

报春花

bàochūn huā

Hoa đào

44

花炮

huāpào

Pháo hoa

45

烟花

yānhuā

Bắn pháo bông

46

肥肉

féi ròu

Thịt mỡ

47

爆竹

bào zhú

Tràng pháo

48

放花

fàng huā

Đốt pháo hoa

49

旗竿

qígān

Cây nêu

50

花灯

huādēng

Hoa đăng

51

敬酒

jìngjiǔ

Kinh rượu

52

灯笼

dēnglóng

Đèn lồng

53

五果盘

wǔguǒ pán

Mâm ngũ quả

54

鞭炮

biānpào

Pháo, bánh pháo

55

高升

gāoshēng

Pháo thăng thiên

56

磕头

kētóu

Rập đầu lạy

57

团圆

tuányuán

Đoàn viên (Đoàn tụ)

59

祭祖

jìzǔ

Cúng tổ tiên

60

祖宗牌位

zǔzōng páiwèi

Bài vị của tổ tiên

61

供桌

gòngzhuō

Bàn thờ

62

春节联欢

chūnjié liánhuān

Liên hoan mừng năm mới

63

恭贺新禧

gōnghè xīnxǐ

Chúc mừng năm mới

64

四季节日

sìjì jiérì

Ngày lễ hội bốn mùa

65

元宵

  yuánxiāo

Nguyên tiêu

66

灯会

dēnghuì

Hội hoa đăng

67

踩高跷

cǎi gāoqiào

Đi cà kheo

68

赶庙会

gǎnmiàohuì

Đi trẩy hội

69

忌辰

jìchén

Ngày giỗ

70

祭品

jìpǐn

Đồ cúng

71

祭祀

jìsì

Cúng tế

72

祭文

jìwén

Văn tế

74

国定假日

guódìng jiàrì

Ngày nghỉ do nhà nước quy định

75

喜庆日

xǐqìng rì

Ngày vui

76

例假

lìjià

Nghỉ theo thường lệ

77

宗教节日

zōngjiào jiérì

Ngày hội tôn giáo

78

半日休假

bànrì xiūjià

Nghỉ nửa ngày

79

公共假日

gōnggòng jiàrì

Ngày nghỉ chung

80

寿辰

shòuchén

Ngày mừng thọ

81

拜寿

bàishòu

Mừng thọ

82

祝寿

zhùshòu

Chúc thọ

83

寿面

shòumiàn

Món mì mừng thọ

84

寿礼

shòulǐ

Quà mừng thọ

85

寿星

shòuxing

Thọ tinh

86

寿桃

shòutáo

Cây đào mừng thọ

87

寿幛

shòuzhàng

Bức tượng mừng thọ

88

开幕式

kāimùshì

Lễ khai mạc

89

剪彩

jiǎncǎi

Cắt băng khánh thành

90

剪彩用彩带

jiǎncǎi yòng cǎidài

Dải lụa khánh thành

91

落成典礼

luòchéng diǎnlǐ

Lễ khánh thành

92

奠基礼

diànjī lǐ

Lễ động thổ

93

升旗典礼

shēngqí diǎnlǐ

Lễ chào cờ

94

降旗典礼

jiàngqí diǎnlǐ

Lễ hạ cờ

95

向国旗致敬

xiàng guóqí zhìjìng

Chào cờ

96

闭幕式

bìmù shì

Lễ bế mạc

97

欢迎辞

huānyíng cí

Lời chào mừng

98

开幕辞

kāimù cí

Diễn văn khai mạc

99

闭幕辞

bìmù cí

Diễn văn bế mạc

100

司仪

sīyí

Người điều hành buổi lễ

101

主持

zhǔchí

Chủ trì

102

领兵员

lǐng bīngyuán

Người đón khách

103

宾客

bīnkè

Khách mời

104

贵宾

guìbīn

Quý khách

105

嘉宾

jiābīn

Khách đặt tiệc

106

上宾

shàngbīn

Thượng khách

107

国宾

guóbīn

Khách của nhà nước

108

国宴

guóyàn

Quốc yến

109

欢迎宴会

huānyíng yànhuì

Tiệc chào đón

110

饯行宴会

jiànxíng yànhuì

Tiệc tiễn đưa

111

呜礼炮

wū lǐpào

Bắn pháo chào mừng

112

检阅台

jiǎnyuè tái

Lễ đài duyệt binh

113

红地毯

hóng dìtǎn

Thảm đỏ

115

奠基

diànjī

Đặt nền tảng, đổ móng

115

奠基石

diànjīshí

Đá đặt móng

116

节日游行

jiérì yóuxíng

Diễu hành trong ngày hội

117

彩车

cǎichē

Xe hoa

118

彩球

cǎiqiú

Bóng màu

119

彩旗

cǎiqí

Cờ màu

120

彩带

cǎidài

Dải lụa màu

121

恭喜发财

gōngxǐ fācái

Cung hỉ phát tài

122

新年横幅

xīnnián héngfú

Biểu ngữ năm mới

2. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Phong tục tập quán

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung về phong tục tập quán được PREP cập nhật đầy đủ dưới bảng sau:

STT

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

习俗

xísú 

Tập tục

2

对联/ 春联

duìlián/ chūnlián 

Câu đối ngày tết

3

剪纸 

jiǎnzhǐ 

Cắt giấy 

4

年画

niánhuà 

Tranh tết

5

买年货

mǎi niánhuò

Sắm đồ tết 

6

破土动工

pòtǔ dòng gōng

Xông đất

7

去晦气

qù huì qì

Xua đuổi xui xẻo

8

大扫除

dà sǎo chú

Tổng vệ sinh

9

踏春

tā chūn

Du xuân, đi chơi xuân

Tham khảo thêm bài viết:

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề | 20 chủ đề thông dụng trong cuộc sống

3. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Trò chơi nghệ thuật dân gian

Trong mỗi dịp lễ Tết không thể thiếu các trò chơi dân gian như múa rối, thắp đèn lồng,… Vậy để gọi tên các trò chơi nghệ thuật dân gian thì sử dụng từ vựng nào? Chúng mình đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán cụ thể là trò chơi nghệ thuật dân gian dưới bảng này!

STT

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

泥人

nírén 

Tượng đất sét hình người

2

皮影戏

píyǐngxì 

Múa rối bóng

3

木偶戏

mù’ǒu xì 

Múa rối

4

刺绣

cìxiù 

Thêu

5

剪纸

jiǎnzhǐ 

Cắt giấy

6

中国结

zhōngguójié 

Đồng tâm kết

7

吹糖人

chuī táng rén 

Người thổi kẹo

8

舞龙

wǔ lóng 

Múa rồng

9

舞狮

wǔ shī 

Múa sư tử

10

秧歌

yānggē 

Một hình thức múa dân gian phổ biến ở phía Bắc Trung Quốc 

11

灯笼

dēnglóng

Đèn lồng

4. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Hoạt động giải trí

Mỗi dịp Tết đến xuân về, các anh chị em quây quần bên nhau giải trí bằng các trò chơi đầy thú vị. Dưới đây là bảng từ vựng ngày Tết tiếng Trung về Hoạt động giải trí ngày tết.

STT

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

打麻将

dǎ májiàng 

Đánh mạt chược

2

庙会

miàohuì 

Hội chợ đình chùa

3

春节联欢晚会

chūnjié liánhuān wǎnhuì

Đêm liên hoan tết

4

灯会

dēnghuì 

Hội hoa đăng

5

送贺卡

sòng hèkǎ 

Tặng thiệp chúc mừng

6

理发

lǐ fā

Cắt tóc

7

放烟花

fàng yānhuā 

Bắn pháo hoa

8

放鞭炮

fàng biānpào 

Đốt pháo 

9

耍龙灯

shuǎ lóngdēng

Chơi đèn rồng

10

赛龙舟

sài lóngzhōu

Đua thuyền

5. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Các món ăn

Các gia đình Việt Nam ngày Tết Nguyên Đán thường làm rất nhiều món ăn truyền thống để cúng gia tiên cũng như những món ăn để đãi khách đến chúc Tết. Điều đó đã trở thành nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc ta. Nói về các từ vựng ngày Tết tiếng Trung về các món ăn, PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau!

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung về các món ăn
Từ vựng ngày Tết tiếng Trung về các món ăn

STT

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

食物

shíwù

Đồ ăn

2

越南方粽子

yuènán fāng zòng zi

Bánh chưng Việt Nam

3

糍粑

cíbā

Bánh dày

4

年糕

niángāo

Bánh tổ, bánh tết

5

年夜饭

nián yèfàn

Ăn tất niên

6

饺子

jiǎozi

Sủi cảo, bánh

7

整鱼

zhěng yú

Cá nguyên con

8

八宝饭

bābǎofàn

Cơm bát bảo

9

糖果盘

tángguǒ pán

Khay bánh kẹo

10

糖莲子

táng liánzi

Mứt hạt sen

11

花生糖

huāshēng táng

Kẹo lạc

12

什锦糖

shíjǐn táng

Kẹo thập cẩm

13

蜜冬瓜

mì dōngguā

Mứt bí đao

14

瓜子

guāzǐ

Hạt dưa

15

金桔

jīn jú

Quất vàng

16

红枣

hóngzǎo

Táo tàu

17

春卷

chūnjuǎn

Nem cuốn

18

冰糖葫芦

bīngtánghúlu

Hồ lô ngào đường

19

驴肉火烧

lǘ ròu huǒshāo

Bánh kẹp thịt lừa

20

腊肠

làcháng

Lạp xưởng

21

米酒

mǐjiǔ

Rượu gạo

22

腊肉

làròu

Thịt gác bếp

23

酸菜

suāncài

Dưa hành

24

糯米饭

nuòmǐ fàn

Xôi

25

鸡肉

jīròu

Thịt gà

26

肉团

ròu tuán

Giò

27

肉冻

ròu dòng

Thịt đông

28

汤圆 / 元宵

tāngyuán /  yuánxiāo

Bánh trôi nước

29

团圆饭

tuányuán fàn 

Cơm đoàn viên

30

年夜饭

nián yèfàn

Cơm tất niên

31

糖藕

táng ǒu

Mứt ngó sen

6. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Các vị thần thờ cúng

Theo quan niệm của người dân Việt Nam, các vị thần thường sẽ phù hộ gia đình bình an, nhiều sức khỏe và sự nghiệp thăng tiến. Vì vậy, Tết chính là dịp để những người con bày tỏ lòng thành kính và biết ơn đối với các vị thần và gia tiên. PREP cũng đã tổng hợp từ vựng ngày Tết tiếng Trung về các vị thần thờ cúng dưới bảng này!

STT

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

门神

ménshén 

Môn thần

2

灶神

zàoshén 

Ông Táo

3

灶神

zàoshén 

Ông Công

4

财神

cáishén

Thần Tài

5

土地爷

tǔdì yé 

Thổ địa

6

火神

huǒ shén

Hỏa Thần

7

喜神

xǐ shén 

Hỉ Thần

8

福禄寿三星

fú lù shòu sānxīng

Phúc Lộc Thọ 

9

八仙

bāxiān

Bát Tiên

7. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Các từ vựng khác

Ngoài các từ vựng ngày Tết tiếng Trung nói trên, PREP còn cung cấp thêm cho bạn một số từ vựng tiếng Trung về ngày tết dưới bảng này nhé!

STT

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

敬酒 

jìngjiǔ 

Kính rượu

2

微信红包

wēixìn hóngbāo 

Lì xì wechat

3

支付宝红包

zhīfùbǎo hóngbāo

Lì xì alipay

4

祭财神

jì cáishén 

Cúng bái thần Tài 

5

辞旧岁

cí jiù suì 

Tạm biệt năm cũ

6

扫尘

sǎo chén 

Quét bụi

7

贴倒福

Tiē dào fú 

Dán chữ phúc ngược 

8

禁忌

jìnjì 

Cấm kỵ

9

烧香

shāoxiāng 

Thắp hương

10

生肖、属相

shēngxiào, shǔxiang 

Con giáp

11

十二生肖 + 年

shí’èr shēngxiào + nián 

Mười hai con giáp + năm

12

本命年

běnmìngnián 

Năm bản mệnh

13

春运

chūnyùn

Xuân vận (hoạt động thể thao mùa xuân)

II. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Tết ông Công ông Táo

Bạn đã biết nói về các từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Tết về lễ cúng ông Công ông Táo bằng tiếng Trung chưa? Tết Ông Công ông Táo cũng là một nghi lễ truyền thống tốt đẹp. Hãy học tập thêm từ vựng tiếng Trung ngày Tết bên dưới nhé!

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung về Ông Công Ông Táo
Từ vựng ngày Tết tiếng Trung về Ông Công Ông Táo

STT

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

灶君节 / 灶王节

zàojūn jié / zàowāng jié

Tết ông Công ông Táo

2

灶君

zàojūn

Táo quân

3

灶神

zàoshén

Táo thần

4

灶王

zàowáng

Táo vương

5

烧香 / 上香

shāoxiāng/shàng xiāng

Đốt hương/thắp hương

6

放生

fàngshēng

Phóng sinh

7

拜谒

bàiyè

Bái kiến

8

烧纸钱

shāo zhǐqián

Đốt vàng mã

9

保佑

bǎoyòu

Phù hộ

10

供奉

gòngfèng

Cúng

11

恳求

kěnqiú

Cầu xin

12

农历 12 月 23 日

nónglì 12 yuè 23 rì

Ngày 23 tháng chạp

13

sòng

Đưa, tiễn

14

上天

shàngtiān

Chầu trời

15

玉皇大帝

Yùhuáng dàdì

Ngọc hoàng đại đế

16

男曹星

Nán cáo xīng

Nam Tào

17

北斗星

Běidǒuxīng

Bắc Đẩu

18

鲤鱼

lǐyú

Cá chép

19

拜谒

bàiyè

Bái

20

拜见

bàijiàn

Lạy, vái

III. Mẫu câu chúc Tết Nguyên Đán tiếng Trung ý nghĩa

Cũng giống như người Việt Nam, mỗi dịp Tết, người Trung Quốc thường sẽ trở về quê hương của họ để ăn mừng với gia đình. Cũng dịp này, họ sẽ gửi cho nhau những lời chúc năm mới ý nghĩa nhất. Thường thì trẻ em sẽ nói lời mừng năm mới với những người lớn tuổi về sức khỏe, sự giàu có thịnh vượng. Còn người lớn sẽ chúc các em nhỏ mau ăn chóng lớn, học hành giỏi giang kèm theo các phong bao lì xì.

Và PREP cũng đã tổng hợp lại các mẫu câu chúc Tết với từ vựng ngày Tết tiếng Trung đã bật mí ở trên dưới bảng sau!

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

一团和气

yī tuán héqì

Anh em cả nhà hòa thuận.

2

祝你学习进步

zhù nǐ xuéxí jìnbù

Chúc anh học hành tiến bộ.

3

万寿无疆

wàn shòu wú jiāng

Sống trăm tuổi.

4

年年吉祥

niánnián jíxiáng

Quanh năm cát tường.

5

祝你年年有余

zhù nǐ niánnián yǒuyú

Chúc bạn quanh năm dư giả.

6

祝你早生贵子

zhù nǐ zǎo shēng guìzǐ

Chúc bạn sớm sinh quý tử.

7

祝你身壮力健, 意兴隆

zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng

Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài.

8

祝您对孩子们满意

zhù nín duì háizi men mǎnyì

Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu.

9

一元复始

yīyuán fùshǐ

Nhất nguyên phúc thủy.

10

祝你好运

zhù ni hăoyùn

Chúc bạn may mắn.

11

祝你健康

zhù nǐ jiànkāng

Chúc thân thể mạnh khỏe.

12

合家平安

héjiā píngān

Cả nhà bình an.

13

新的一年到了!祝大家新年快乐,身体健康,万事如意!

Xīn de yī nián dàole! Zhù dàjiā xīnnián kuàilè, shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì!

Năm mới đến rồi! Chúc mọi người một năm mới vui vẻ, luôn luôn mạnh khỏe, vạn sự như ý!

14

开心每一秒,快乐每一天,幸福每一年,健康到永远!新年快乐!

Kāixīn měi yī miǎo, kuàilè měi yītiān, xìngfú měi yī nián, jiànkāng dào yǒngyuǎn! Xīnnián kuàilè!

Mỗi phút, mỗi ngày đều luôn tràn ngập niềm vui, năm nào cũng hạnh phúc, mạnh khỏe! Chúc mừng năm mới!

15

新的一年,新的心愿,新的希望,新的生活。祝您新年好!

Xīn de yī nián, xīn de xīnyuàn, xīn de xīwàng, xīn de shēnghuó. Zhù nín xīnnián hǎo!

Một năm mới đến với những tâm nguyện mới, những hy vọng mới, những cuộc sống mới. Chúc bố mẹ có một năm mới tốt lành!

16

祝愿你天天开心,时时快乐,分分精彩,秒秒幸福。

Xīn de yī nián, xīn de xīnyuàn, xīn de xīwàng, xīn de shēnghuó. Zhù nín xīnnián hǎo!

Một năm mới đến với những tâm nguyện mới, những hy vọng mới, những cuộc sống mới. Chúc bố mẹ có một năm mới tốt lành!

Trên đây là trọn bộ từ vựng ngày Tết tiếng Trung đầy đủ nhất mà PREP muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng, những kiến thức này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung ngày càng giỏi hơn.

5/5 - (1 bình chọn)
spot_img
Tú Phạm
Founder/ CEO at Prep.vn

ThS. Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS 7.0+ . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành.
Prep.vn ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng Prep.vn chinh phục mọi kỳ thi nhé !

Bài viết cùng chuyên mục

HSKK là gì?

HSKK là gì? Tổng quan về bài thi tiếng Trung khẩu ngữ 3 cấp...

HSKK là một trong những bài thi quan trọng mà người học tiếng Trung cần phải chinh phục được. Đây cũng là loại chứng...
HSKK Trung cấp

HSKK Trung cấp là gì? Cấu trúc bài thi Khẩu ngữ Trung cấp

HSKK Trung cấp là một trong những bài thi bắt buộc của kỳ thi đánh giá năng lực Hán ngữ. Vậy cấu trúc bài...
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Bỏ túi 90+ từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Bên cạnh tiếng Anh, tiếng Trung cũng ngày càng thông dụng và được sử dụng phổ biến. Hơn hết, nhiều bạn trẻ đã và...
từ vựng tiếng Trung về dịch Covid

Update bộ 120+ từ vựng tiếng Trung về dịch Covid-19

Trong những năm gần đây, toàn thế giới phải đối mặt với dịch bệnh Covid, đặc biệt là Trung Quốc. Vậy trong tiếng Trung,...
Từ vựng tiếng Trung về tính cách

Update đầy đủ 130+ từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

Khi đánh giá hay miêu tả về một người nào đó, chúng ta thường sẽ nói về tính cách của họ. Vậy trong tiếng...

Update bộ từ vựng quần áo tiếng Trung đầy đủ nhất & mẫu câu...

Hiểu và biết cách sử dụng các loại từ vựng quần áo tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp lưu loát khi...

Để lại bình luận của bạn

Nội dung
Please enter your name here

Học viên điểm cao ⭐

Follow Prep.vn

Về các kỳ thi