Category:

Update bộ từ vựng quần áo tiếng Trung đầy đủ nhất & mẫu câu giao tiếp

spot_img

Hiểu và biết cách sử dụng các loại từ vựng quần áo tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp lưu loát khi shopping. Vậy có những từ vựng nào về quần áo tiếng Trung thông dụng? Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết các từ vựng tiếng Trung về quần áo đầy đủ nhất!

Từ vựng quần áo tiếng Trung
Từ vựng quần áo tiếng Trung

I. Tổng hợp từ vựng chủ đề quần áo tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề quần áo luôn nhận được sự quan tâm của rất nhiều người. Vậy quần áo tiếng Trung gọi là gì? Để hiểu rõ hơn về hệ thống các từ vựng tiếng Trung về quần áo thì bạn hãy theo dõi kiến thức dưới đây nhé!

1. Từ vựng về các loại quần trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về quần áo nữ gồm những từ nào thông dụng? Để giải đáp được thắc mắc này, trước tiên, bạn hãy theo dõi bảng từ vựng quần áo tiếng Trung về các loại quần nhé!

Các từ vựng về các loại quần
Các từ vựng về các loại quần

STT

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

短裤

duǎnkù

Quần đùi

2

长裤

cháng kù

Quần dài

3

七分裤

qī fēn kù

Quần 7 tấc/ quần lửng ngang  bắp chân

4

九分裤

jiǔ fēn kù

Quần 9 tấc/ quần suông ngang mắt cá chân

5

牛仔裤

niúzǎikù

Quần bò, quần jean

6

西裤

xī kù

Quần tây

7

卡其裤

kǎqí kù

Quần kaki

8

弹力裤

tánlì kù

Quần thun, co giãn

9

高腰裤

Gāo yào kù

Quần cạp cao

10

宽松裤

kuānsōng kù

Quần baggy, ống rộng

11

打底裤

  dǎ dǐ kù

Quần bó (đồ lót) 

12

背带裤

bèidài kù

Quần yếm, quần đeo chéo

13

瘦腿紧身裤

shòu tuǐ jǐnshēn kù

Quần ống bó

14

喇叭裤

lǎbā kù

Quần ống loe, quần ống rộng

15

连衫裤

lián shān kù

Quần liền áo/jumpsuit

16

连袜裤

lián wà kù

Quần tất (có bàn chân)

17

三角裤

sānjiǎo kù

Quần lót

18

短衬裤

duǎn chènkù

Quần lót ngắn

2. Cách gọi các loại áo trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về quần áo nam gồm những từ nào? Sau khi tìm hiểu về các loại quần, chúng ta sẽ cùng khám phá từ vựng về các loại áo trong tiếng Trung dưới bảng sau:

Từ vựng về các loại áo
Từ vựng về các loại áo

STT

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

上衣

shàngyī

Áo

2

T恤

T xù

Áo thun

3

长袖T恤

cháng xiù T xù

Áo phông dài tay

4

短袖T恤

duǎn xiù T xù

Áo phông cộc tay

5

无袖体恤

wú xiù tǐxù

Áo phông không tay/ áo ba lỗ

6

衬衫

chènshān

Áo sơ mi

7

女衬衫

nǚ chènshān

Sơ mi nữ

8

长袖衬衫

chángxiù chènshān

Sơ mi dài tay

9

短袖衬衫

duǎn xiù chènshān

Sơ mi cộc tay 

10

方领衬衫

Fāng lǐng chènshān

Sơ mi cổ vuông

11

V领衬衫

V lǐng chènshān

Sơ mi cổ chữ V

12

圆领衬衫

yuán lǐng chènshān

Sơ mi cổ tròn

13

立领上衣

lìlǐng shàngyī

Áo cổ đứng

14

斜领衬衫

Xié lǐng chènshān

Sơ mi cổ chéo

15

Polo领衬衫

Polo lǐng chènshān

Sơ mi Polo

16

雪纺衫

Xuě fǎng shān

Áo voan

17

汗背心

hàn bèixīn

Áo ba lỗ, tanktop

18

内衣

nèiyī

Áo lót, áo ngực

19

女式内衣

nǚ shì nèiyī

Áo lót của nữ

20

女式花边胸衣

nǚ shì huābiān xiōng yī

Áo lót viền đăng ten ren nữ

21

金胸女衬衣

jīn  xiōng nǚ chènyī

Áo yếm, áo lót nữ

22

衬里背心

chènlǐ bèixīn

Áo lót ba lỗ bên trong

23

女式无袖宽内衣

nǚ shì wú xiù kuān nèiyī

Áo lót ba lỗ nữ

24

网眼背心

wǎngyǎn bèixīn

Tanktop thể thao

25

女式宽松外穿背心

nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn

Áo gile nữ 

26

羊毛开衫

yángmáo kāishān

Cardigan len

27

羊毛套衫

yángmáo tàoshān

Áo len chui cổ

28

羊毛衫

yáng máo shān

Áo len

29

和服

héfú

Áo kimono (Nhật Bản)

30

蝙蝠衫

biānfú shān

Áo kiểu cánh dơi

31

蝴蝶衫

húdié shān

Áo kiểu cánh bướm

32

罩衫

zhàoshān

Áo khoác, áo choàng

33

束腰外衣

shù yāo wàiyī

Áo khoác ngoài thắt eo

34

轻便大衣

qīngbiàn dàyī

Áo khoác ngắn

35

卡曲

kǎ qū

Áo khoác thô túi hộp (áo khoác đi săn)

36

厚大衣

hòu dàyī

Áo khoác dày

37

毛皮外服

máopí wài fú

Áo khoác da lông

38

皮袄

pí ǎo

Áo khoác da

39

晨衣

chén yī

Áo khoác tắm nữ

40

棉袄

mián ǎo

Áo có lớp lót bằng bông

41

丝棉袄

sī miánǎo

Áo khoác có lớp lót bông tơ

42

棉大衣

mián dàyī

Áo khoác bông

43

厚呢大衣

hòu  ne dàyī

Áo khoác bằng nỉ dày

44

风衣

fēngyī

Áo gió

45

带风帽的厚夹克

dài fēngmào de hòu jiákè

Áo jacket dày liền mũ

46

皮夹克

pí jiákè

Áo jacket da

47

夹克衫

jiákè shān

Áo jacket

48

裸背式服装

luǒ bèi shì fúzhuāng

Áo hở lưng

49

双面式上衣

shuāng miàn shì shàngyī

Áo hai mặt (Áo mặc được hai mặt)

50

夹袄

jiá ǎo

Áo hai lớp, áo kép

51

西装背心

xīzhuāng bèixīn

Áo gi-lê

52

长衫

chángshān

Áo dài của nữ

53

宽松短上衣

kuānsōng duǎn shàngyī

Áo cộc tay kiểu rộng (Kiểu thụng)

54

特长大衣

tècháng dàyī

Áo choàng dài

55

马褂

mǎguà

Áo chẽn ngoài

56

紧身胸衣

jǐnshēn xiōng yī

Áo chẽn

57

棉衣

miányī

Áo bông

58

裙式泳装

qún shì yǒngzhuāng

Áo bơi kiểu váy

59

游泳衣

yóuyǒng yī

Áo bơi

60

大衣

dàyī

Áo bành-tô

61

蕾丝衫

lěisī shān

Áo ren

62

茄克衫

jiākè shān

Áo jacket

63

男式便装短上衣

nán shì biànzhuāng duǎn shàngyī

Áo cộc tay của nam

64

燕尾服

yànwěifú

Áo đuôi tôm

65

无尾服

wú wěi fú

Áo tuxedo (Lễ phục nam)

66

西装

xīzhuāng

Âu phục, com lê

3. Từ vựng về các loại váy vóc trong tiếng Trung

Trong bộ từ vựng quần áo tiếng Trung, chúng ta sẽ nói về các loại váy. Từ vựng về các loại váy đã được PREP tổng hợp lại dưới bảng sau:

Từ vựng về các loại váy
Từ vựng về các loại váy

STT

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

裙子

qúnzǐ

Váy

2

半身裙

Bànshēn qún

Váy nửa người

3

牛仔裙

Niúzī qún

Váy jean

4

A字裙

A zì qún

Váy chữ A

5

仙女裙

Xiānnǚ qún

Váy tiên nữ

6

短裙

duǎnqún

Váy ngắn

7

中长裙

Zhōng cháng qún

Váy ngắn vừa

8

超短裙

chāoduǎnqún

Váy siêu ngắn

9

长裙

Cháng qún

Váy dài

10

中裙

Zhōng qún

Váy vừa

11

褶裥裙

Zhě jiǎn qún

Váy xếp ly

12

绣花裙

Xiùhuā qún

Váy thêu hoa

13

直统裙

Zhí tǒng qún

Váy suông

14

衬裙

chènqún

Váy lót dài

15

连衣裙

liányīqún

Váy liền áo, áo váy, váy liền thân

16

超短连衣裙

Chāo duǎn liányīqún

Váy liền áo ngắn

17

衬衫式连衣裙

chènshān shì liányī qún

Váy liền áo kiểu sơ mi

18

无袖连衣裙

Wú xiù liányīqún

Váy liền áo không tay

19

大袒胸式连衣裙

Dà tǎn xiōng shì liányīqún

Váy liền áo hở ngực

20

紧身连衣裙

jǐnshēn liányīqún

Váy liền áo bó sát

21

荷叶边裙

Hé yè biān qún

Váy lá sen

22

呼啦舞裙

Hūlā wǔ qún

Váy hula

23

旗袍

pípáo

Sườn xám tiếng Trung

4. Từ vựng về các loại quần áo tiếng Trung theo nghề nghiệp

Từ vựng về quần áo tiếng Trung theo nghề nghiệp thì nói như thế nào? PREP đã tổng hợp bộ từ vựng nói về các loại quần áo theo nghề nghiệp, tham khảo bảng sau:

STT

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

运动上衣

yùndòng shàngyī

Áo thể thao

2

海军装

hǎijūn zhuāng

Đồng phục hải quân

3

伞宾服

Sǎn bīn fú

Đồng phục lính dù

4

消防员服装

Xiāofáng yuán fúzhuāng

Đồng phục lính cứu hỏa

5

农民服装

nóngmín fúzhuāng

Trang phục nông dân

6

猎装

liè zhuāng

Trang phục đi săn

7

工作服

gōngzuò fú

Quần áo công sở

8

军礼服

Jūnlǐ fú

Lễ phục quân đội

9

商务衬衫

shāngwù chènshān

Áo sơ mi công sở

10

白大褂

bái dàguà

Áo khoác bác sĩ, áo blouse

11

制服

zhìfú

Đồng phục

5. Từ vựng về các loại quần áo trẻ em trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em nói như thế nào? PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng quần áo tiếng Trung trẻ em dưới bảng sau:

Từ vựng về quần áo trẻ em
Từ vựng về quần áo trẻ em

STT

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

童套衫

Tóng tàoshān

Áo chui đầu

2

学生服

Xuéshēng fú

Đồng phục học sinh

3

儿童内衣

értóng nèiyī

Quần áo lót trẻ em

4

儿童睡衣

értóng shuìyī

Áo ngủ trẻ em

5

秋服

qiū fú

Quần áo mùa thu

6

夏服

xiàfú

Quần áo mùa hè

7

冬装

dōngzhuāng

Quần áo mùa đông

8

围兜群

wéi dōu qún

Váy yếm

9

童女裙

tóngnǚ qún

Váy em gái

10

尿布

niàobù

Tã trẻ em

11

连裤背心

lián kù bèixīn

Quần yếm

12

开裆裤

kāidāngkù

Quần xẻ đũng cho em bé

13

裙裤

qún kù

Quần đầm

14

婴儿服

yīngér fú

Quần áo trẻ sơ sinh

6. Từ vựng về các loại số đo quần áo tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về kích thước quần áo nói như thế nào? Các số đo quần áo tiếng Trung được hệ thống lại dưới bảng sau:

STT

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

S 码 / M 码 / L 码

S mǎ /  M mǎ /  L mǎ

Số đo Size S / Size M / Size L

2

均码

jūnmǎ

Free Size

3

衣长

Yī cháng

Chiều dài áo

4

裤长

Kù cháng

Chiều dài quần

5

胸围

xiōngwéi

Vòng ngực

6

腰围

yāowéi

Vòng eo

7

臀围

Tún wéi

Vòng mông

8

大腿围

Dàtuǐ wéi

Vòng đùi

9

脚口 / 裤口

jiǎokǒu/kùkǒu

Độ rộng ống quần

10

前裆

Qián dāng

Đáy trước

11

后裆

Hòu dāng

Đáy sau

12

袖长

Xiù cháng

Chiều dài tay áo

13

裙长

Qún cháng

Chiều dài váy

14

肩宽

Jiān kuān

Chiều rộng của vai

15

适合身高

shìhé shēngāo

Chiều cao thích hợp

16

适合体重

shìhé tǐzhòng

Cân nặng phù hợp

7. Cách gọi tên các chất liệu quần áo tiếng Trung

Chất liệu trong quần áo tiếng Trung nói như thế nào? Các từ vựng về chất lượng làm nên quần áo trong tiếng Trung đã được hệ thống lại dưới bảng sau:

STT

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

mián

Vải cotton

2

咔叽布

kājī bù

Vải kaki

3

绒布

róngbù

Vải nhung

4

衣料

yīliào

Vải vóc

5

哔叽

Bìjī

Vải xéc

6

泡泡纱

pàopaoshā

Vải crepe blister

7

府绸

fǔchóu

Vải pô pơ lin

8

人字呢

rén zì ní

Dạ hoa văn dích dắc

9

麦尔登呢

mài ěr dēng ní

Dạ melton

10

花达呢

huā dá ní

Vải gabardin

11

花呢

huāní

Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…

12

毛料 / 呢子

máo liào /  ní zi

Hàng len dạ

13

帆布

fānbù

Vải bạt

14

毛的确凉

máo díquè liáng

Sợi len tổng hợp

15

的确凉

díquè liáng

Sợi dacron

16

绉丝

zhòu sī

Terylen (Sợi tổng hợp anh)

17

涤纶

dílún

Sợi terylene

18

平绒

píngróng

Nhung mịn (Vải bông mặt chần nhung)

19

灯心绒

dēngxīnróng

Nhung kẻ

20

丝绒

sīróng

Nhung tơ

21

鸭绒

yāróng

Nhung lông vịt

22

绒面革

róng miàn gé

Da lộn (da mềm), da thuộc

23

乔其纱

qiáoqíshā

Vải kếp hoa

24

法兰绒

fǎ lán róng

Nhung

25

丝绸

sīchóu

Tơ lụa

26

茧绸

jiǎn chóu

Lụa tơ tằm

27

塔夫绸

tǎ fū chóu

Lụa thê phi tơ

8. Từ vựng về các phụ kiện đi kèm với quần áo

Nói về quần áo tiếng Trung không thể thiếu các phụ kiện đi kèm như cà vạt, thắt lưng, tất,… Các loại phụ kiện trong tiếng Trung được hệ thống lại dưới bảng sau:

Từ vựng về phụ kiện đi kèm theo quần áo tiếng Trung
Từ vựng về phụ kiện đi kèm theo quần áo tiếng Trung

STT

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

领带

lǐngdài

Cà vạt

2

领带扣针

lǐngdài kòu zhēn

Kẹp cà vạt

3

吊袜带夹子

diàowàdài jiázi

Kẹp dây đeo tất

4

裤带

kù dài

Thắt lưng

5

尼龙袜

nílóng wà

Tất nilon

6

短袜

duǎn wà

Tất ngắn

7

连裤袜

lián kù wà

Tất liền quần

9

袜子

wàzi

Tất

10

发网

fǎ wǎng

Lưới búi tóc

11

围巾

wéijīn

Khăn quàng cổ

13

披肩

pījiān

Khăn choàng vai

14

手套

shǒutào

Găng tay

15

吊袜带

diàowàdài

Dây đeo tất

16

背带

bēidài

Dây đeo (Quần, váy)

17

发夹

fǎjiā

Cái kẹp tóc

18

鞋类

xiélèi

Giày dép

19

xié

Giày

20

木屐

mùjī

Guốc

21

帆布鞋

fānbù xié

Giày vải

22

皮鞋

píxié

Giày da

23

高跟鞋

gāo gēnxié

Giày cao gót

24

低跟鞋

dī gēn xié

Giày đế thấp

9. Một số từ vựng khác liên quan đến quần áo

Ngoài các từ vựng về quần áo tiếng Trung đã cung cấp ở trên, PREP đã tổng hợp một số từ vựng thông dụng khác có liên quan vào bảng sau:

STT

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

服装店

fúzhuāngdiàn

cửa hàng quần áo

2

售货员

shòuhuòyuán

nhân viên bán hàng

3

大小

dàxiǎo

kích cỡ

4

打折

dǎzhé

giảm giá

5

优惠

yōuhuì

ưu đãi

6

购物车

gòuwùchē

giỏ hàng

7

网购

wǎnggòu

mua bán trên mạng

8

抢购

qiǎnggòu

săn hàng

9

卖完

mài wán

hết hàng

II. Tên các hãng thời trang bằng tiếng Trung

Có nhiều bạn thắc mắc, tên các hãng thời trang trong tiếng Trung là gì? Để có thể miêu tả quần áo tiếng Trung chân thực nhất thì bạn cũng nên nhớ tên các hãng thời trang nổi tiếng, cụ thể:

STT

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

路易威登

Lùyì wéidēng

Louis Vuitton

2

香奈儿

Xiāngnài’ér

Chanel

3

迪奥

Dí’ào

Dior

4

卡地亚

Kǎdìyà

Cartier

5

普拉达

Pǔlādá

Prada

6

优衣库

Yōuyīkù

Uniqlo

7

古奇

Gǔqí

Gucci

8

巴宝莉

Bābǎolì

Burberry

9

爱马仕

Àimǎshì

Hermès

10

杜嘉班纳

Dùjiābānnà

Dolce & Gabbana

11

耐克

Nàikè

Nike

12

彪马

Biāomǎ

Puma

13

阿迪达斯

Ādídásī

Adidas

14

阿玛尼

Āmǎní

Armani

15

卡尔文克莱因

Kǎ’èrwén kèláiyīn

Calvin Klein

16

维密

Wéimì

Victoria’s secret

III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua/tư vấn quần áo

Sau khi đã nắm được hệ thống từ vựng quần áo tiếng Trung, bạn đã biết ứng dụng để giao tiếp khi mua bán chưa? Sau đây, PREP sẽ bật mí những mẫu câu giao tiếp cực kỳ thông dụng trong mua bán quần áo mà bạn có thể tham khảo nhé!

1. Các mẫu câu giao tiếp dành cho người bán

STT

Mẫu câu bán quần áo tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

帅哥/美女,你想买什么?

Měinǚ/shuàigē, nǐ xiǎng mǎi shénme?

Anh đẹp trai/chị đẹp gái muốn mua gì nào?

2

您喜欢什么颜色?

Nín xǐhuān shénme yánsè?

Anh/chị thích màu gì?

3

您穿多大号的?

Nín chuān duō dà hào de?

Anh/chị mặc cỡ bao nhiêu?

4

怎么样,满意吗?

Zěnme yàng, mǎnyì ma?

Sao rồi, có vừa ý không?

5

可以试试,试衣室在这边。

Kěyǐ shì shì, shì yī shì zài zhè biān.

Có thể thử, phòng thử đồ bên này.

6

现在正流行这种款式。

Xiànzài zhèng liúxíng zhè zhǒng kuǎnshì.

Hiện nay đang thịnh hành mốt này.

7

这次优惠比平时便宜了 100块。

Zhè cì yōuhuì bǐ píngshí piányíle 100 kuài.

Lần ưu đãi này rẻ hơn bình thường 100 tệ.

8

购买100 元以上,我们给5%的优惠。

Gòumǎi 100 yuán yǐshàng, wǒmen gěi 5% de yōuhuì.

Mua hóa đơn trên 100 tệ, chúng tôi sẽ giảm giá 5%.

9

我不抬价的。

Wǒ bù tái jià de.

Tôi không nói thách đâu.

10

这是合理的价钱, 不讲价。

Zhè shì hélǐ de jiàqián, bù jiǎngjià.

Đây là giá cả hợp lý, không mặc cả.

11

价格太低了,不能接受。

Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu.

Giá này thấp quá, chúng tôi không chấp nhận được.

12

对不起,这已经是底价了。

Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle.

Rất xin lỗi, đây đã là giá thấp nhất rôi.

13

我们不能再降价了。

Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle.

Chúng tôi không thể giảm giá thêm nữa.

14

那个价,我们要亏本了。

Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle.

Với giá đó, chúng tôi chịu lỗ rồi.

15

这里有批发/零售。

Zhè li yǒu pīfā/língshòu.

Ở đây có bán buôn/bán lẻ.

16

还买什么吗?

Hái mǎi shénme ma?

Còn mua gì nữa không?

17

这是购物单据。

Zhè shì gòuwù dānjù.

Đây là phiếu mua hàng/hóa đơn.

18

请拿这张单据到收银台付款。

Qǐng ná zhè zhāng dānjù dào shōuyín tái fùkuǎn.

Mời cầm hóa đơn này sang quầy thu ngân để trả tiền.

19

要包起来吗?

Yāobāo qǐlái ma?

Cần tôi gói lại không?

20

你怎么支付?

Nǐ zěnme zhīfù?

Bạn thanh toán bằng gì?

2. Các mẫu câu giao tiếp dành cho người mua

Ngoài những mẫu cao giao tiếp dành cho người bán, bạn cũng có thể sử dụng một số câu sau để giao tiếp tiếng Trung khi có nhu cầu mua quần áo. Cụ thể:

STT

Mẫu câu mua quần áo tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

有小/大一点儿的吗?

Yǒu xiǎo/dà yīdiǎnr de ma?

Có size nhỏ/lớn hơn không?

2

还有别的颜色吗?

Hái yǒu bié de yánsè ma?

Còn màu khác không?

3

这个东西你想卖多少钱?

Zhège dōngxī nǐ xiǎng mài duōshǎo qián?

Món đồ này cô bán giá bao nhiêu?

4

太贵了,便宜一点儿。

Tài guìle, piányí yīdiǎn.

Đắt quả, rẻ hơn đi.

5

能打折吗?

Néng dǎzhé ma?

Có thể giảm giá không? 

6

我多买些能打折吗?

Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?

Tôi mua nhiều một chút có thể giảm giá không?

7

能不能再便宜一点儿?

Néng bùnéng zài piányí yīdiǎnr?

Có thể rẻ hơn chút nữa không?

8

这价钱太离谱了吧?

Zhè jiàqián tài lípǔle ba?

Giá này quá chênh lệch với giá thị trường rồi.

9

便宜一点儿的话我马上买。

Piányi yīdiǎnr dehuà wǒ mǎshàng mǎi

Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay.

10

你们最优惠的价格是多少?

Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?

Giá ưu đãi nhất của chị là bao nhiêu?

11

你少算我20块,可以吗?

Nǐ shǎo suàn wǒ 20 kuài, kěyǐ ma?

Bớt cho tôi 20 tệ được không?

12

买一送一怎么样?

Mǎi yī sòng yī zěnme yàng?

Mua một tặng một, thế nào?

13

在哪儿付钱?

Zài nǎr fù qián?

Trả tiền ở đâu?

14

我付现金。

Wǒ fù xiànjīn.

Tôi trả bằng tiền mặt.

15

我付支票。

Wǒ fù zhīpiào.

Tôi ghi chi phiếu.

16

给我开一张发票好吗?

Gěi wǒ kāi yī zhāng fāpiào hǎo ma?

Có thể viết cho tôi một tờ hóa đơn được không?

17

我刷卡

Wǒ shuākǎ

Tôi quẹt thẻ.

18

我扫码

Wǒ sǎo mǎ

Tôi quét mã.

Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng quần áo tiếng Trung thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo để ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày nhằm nâng cao khả năng ngoại ngữ của bản thân nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
spot_img
Tú Phạm
Founder/ CEO at Prep.vn

Thạc sĩ Tú Phạm – Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep.vn. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Thầy cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về ngôn ngữ.
Prep.vn - nền tảng học luyện thông minh, kết hợp giáo dục và công nghệ với sứ mệnh giúp mọi học sinh dù ở bất cứ đâu đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất; mang đến trải nghiệm học và luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng. Bên cạnh đội ngũ giảng viên chuyên gia TOP đầu, Prep.vn còn sử dụng trí tuệ nhân tạo với khả năng phân tích trải nghiệm người học, tạo ra nội dung học tương tác cao và không gian luyện thi ảo nhằm khắc phục tình trạng thiếu thực hành, tương tác ở các lớp học truyền thống.

Theo dõi Thạc Sĩ Tú Phạm

Bài Viết Cùng Chuyên Mục

Therefore là gì? Ý nghĩa, cách dùng cấu trúc Therefore trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, liên từ Therefore được sử dụng để tạo sự liên kết, thống nhất giữa các câu, đoạn với nhau. Vậy Therefore...

Giải nghĩa 2 chữ Vũ trong tiếng Hán (雨 & 宇) thông dụng!

Chữ Vũ trong tiếng Hán là gì? Cấu tạo như thế nào? Cách viết ra sao? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều...

Giải nghĩa về chữ Lâm trong tiếng Hán (林) chi tiết!

Mỗi nét cấu tạo Hán tự đều có công dụng tạo ý nghĩa và biểu âm cho từ đó. Khi phân tích từng chữ...

Giải mã chữ Khánh trong tiếng Hán (庆) chi tiết!

Khi tìm hiểu, phân tích từng Hán tự, bạn sẽ thấy được mỗi một chữ Hán đều mang những ý nghĩa sâu sắc. Vậy,...

Tổng hợp 8 cuốn sách song ngữ Trung Việt hay nhất mọi thời đại

Học Hán ngữ bằng cách đọc sách song ngữ Trung Việt đang trở thành phương pháp hiệu quả được rất nhiều người áp dụng....

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Happiness of young people

IELTS Writing Task 2 Happiness of young people là một trong những đề bài mới, vừa xuất hiện trong đề thi thực chiến gắn...

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Celebrities

Nếu gặp chủ đề Celebrities (Những người nổi tiếng) trong phòng thi IELTS Writing thì bạn sẽ xử lý như thế nào để ẵm...

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Job seeking

Nếu gặp đề bài IELTS Writing Task 2 Job seeking trong phòng thi thực chiến thì bạn sẽ xử lý như thế nào để...

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Problems for young people living in the cities and solutions

Problems for young people living in the cities and solutions (Vấn đề của giới trẻ sống ở thành thị và giải pháp) là một...

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Art creation

Art creation (Sáng tạo nghệ thuật) là một trong những chủ đề lạ, ít xuất hiện trong đề thi Writing Task 2. Vậy nếu...

Để lại bình luận của bạn

Nội dung
Please enter your name here

Follow Prep.vn

Học viên điểm cao ⭐