Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 cả năm chương trình SGK mới

spot_img

Trong chương trình tiếng Anh lớp 11, từ vựng đóng vai trò rất quan trọng. Hiểu điều này, PREP.VN sẽ gửi đến bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 cả năm theo chương trình SGK mới ở bài viết dưới đây. Nhanh chóng nắm chắc ý nghĩa, cách phát âm cũng như cách sử dụng chính xác những từ vựng cơ bản để ôn luyện thi THPT Quốc gia hiệu quả nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11
Từ vựng tiếng Anh lớp 11

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 chương trình mới

Dưới đây PREP.VN đã chia từ vựng theo các unit, chủ đề bạn đọc có thể hình dung ra từ vựng trong từng bối cảnh và học thuộc nhanh chóng hơn. 

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 1: Friendship (Tình bạn)

Trong Unit 1, học sinh sẽ được làm quen với các từ vựng thuộc chủ đề tình bạn, hãy cùng PREP.VN theo dõi các từ vựng Friendship thông dụng nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 1: Friendship (Tình bạn)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 1: Friendship (Tình bạn)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

acquaintance 

Danh từ

[ə’kweintəns]

người quen

close 

Tính từ

[klous]

gần gũi, thân thiết

admire 

Động từ

[əd’maiə]

ngưỡng mộ

aim 

Danh từ

[eim]

mục đích

appearance 

Danh từ

[ə’piərəns]

vẻ bề ngoài

attraction 

Danh từ

[ə’træk∫n]

sự thu hút

be based on

Giới từ

[biː beɪst ɒn]

dựa vào

benefit 

Danh từ

[‘benifit]

lợi ích

calm 

Tính từ

[kɑ:m]

điềm tĩnh

caring 

Tính từ

[keəriη]

chu đáo

change 

Động từ

[t∫eindʒ]

thay đổi

concerned (with)

Giới từ

[kən’sə:nd]

quan tâm

condition 

Danh từ

[kən’di∫n

điều kiện

constancy 

Danh từ

[‘kɔnstənsi]

sự kiên định

crooked 

Tính từ

[‘krukid]

cong

delighted 

Tính từ

[di’laitid]

vui mừng

enthusiasm 

Danh từ

[in’θju:ziæzm]

lòng nhiệt tình

feature 

Danh từ

[‘fi:t∫ə]

đặc điểm

forehead 

Danh từ

[‘fɔ:rid, ‘fɔ:hed]

trán

generous

Tính từ

[‘dʒenərəs]

rộng rãi, rộng lượng

get out of

Giới từ

[ɡet aʊt ʌv]

ra khỏi (xe)

give-and-take

Danh từ

[ɡɪv ənd teɪk]

sự nhường nhịn

good-looking

Tính từ

[gud ‘lukiη]

dễ nhìn

good-natured

Tính từ

[‘gud’neit∫əd]

tốt bụng

gossip 

Danh từ

[‘gɔsip]

ngồi lê đôi mách

height 

Danh từ

[hait]

chiều cao

helpful 

Động từ

[‘helpful]

giúp đỡ, giúp ích

honest 

Danh từ

[‘ɔnist]

trung thực

hospitable 

Tính từ

[‘hɔspitəbl]

hiếu khách

humorous 

Tính từ

[‘hju:mərəs]

hài hước

in common

Trạng từ

[ɪn ˈkɒmən] 

chung

incapable (of)

Giới từ

[in’keipəbl]

không thể

influence 

Động từ

[‘influəns]

ảnh hưởng

insist on

Giới từ

[in’sist]

khăng khăng

last 

Động từ

[lɑ:st]

kéo dài

lifelong 

Tính từ

[‘laiflɔη]

suốt đời

loyal 

Tính từ

[‘lɔiəl]

trung thành 

medium 

Tính từ

[‘mi:diəm]

trung bình

modest 

Tính từ

[‘mɔdist]

khiêm tốn

mutual 

Tính từ

[‘mju:tjuəl]

lẫn nhau

personality 

Danh từ

[,pə:sə’næləti]

tích cách, phẩm chất

pursuit 

Động từ

[pə’sju:t]

Theo đuổi

quality 

Danh từ

[‘kwɔliti]

phẩm chất

quick-witted

Tính từ

[‘kwik’witid]

nhanh trí

relationship

Danh từ

[ri’lei∫n∫ip]

mối quan hệ

rumor 

Danh từ

[‘ru:mə]

lời đồn

secret 

Danh từ

[‘si:krit]

bí mật

selfish 

Tính từ

[‘selfi∫]

ích kỷ

sense of humor

Danh từ

[sɛns ʌv ˈhjuːmər]

óc hài hước

sincere 

Tính từ

[sin’siə]

thành thật

studious 

Tính từ

[‘stju:diəs]

chăm chỉ

suspicion 

Danh từ

[sə’spi∫n]

sự nghi ngờ 

sorrow 

Danh từ

[‘sɔrou]

nỗi buồn

sympathy 

Danh từ

[‘simpəθi]

sự thông cảm

take up

Giới từ

[‘teik’ʌp]

đề cập đến

uncertain 

Tính từ

[ʌn’sə:tn]

không chắc chắn

understanding 

Danh từ

[,ʌndə’stændiη]

thấu hiểu

unselfishness 

Danh từ

[,ʌn’selfi∫nis]

tính không ích kỷ

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 2: Personal experience (Kinh nghiệm cá nhân)

Để miêu tả “kinh nghiệm cá nhân”, bạn sẽ sử dụng những từ vựng nào? Hãy cùng PREP.VN tìm hiểu các từ vựng thường được sử dụng trong chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 2: Personal experience (Kinh nghiệm cá nhân)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 2: Personal experience (Kinh nghiệm cá nhân)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

affect 

Động từ

[ə’fekt]

ảnh hưởng

attitude 

Danh từ

[‘ætitju:d]

thái độ

break out

Giới từ

[‘breikaut]

xảy ra bất thình lình

appreciate 

Động từ

[ə’pri:∫ieit]

trân trọng

complain 

Động từ

[kəm’plein]

phàn nàn 

dollar note 

Danh từ

[‘dɔlə nout]

tiền giấy đôla

embarrassing 

Tính từ

[im’bærəsiη]

ngượng ngùng

embrace 

Động từ

[im’breis]

ôm

experience 

Danh từ

[iks’piəriəns]

trải nghiệm

floppy 

Tính từ

[‘flɔpi]

mềm

glance at

Giới từ

[glɑ:ns]

liếc nhìn

grow up

Giới từ

[grou]

lớn lên

make a fuss

Động từ

[fʌs]

làm ầm ĩ

memorable 

Tính từ

[‘memərəbl]

đáng nhớ

realize 

Động từ

[‘riəlaiz]

nhận ra

set off

Giới từ

[‘set’ɔ:f]

lên đường

sneaky 

Tính từ

[‘sni:ki]

lén lút

terrified 

Tính từ

[‘terifaid]

kinh hãi

thief 

Danh từ

[θi:f]

tên trộm

turn away 

Động từ

[tə:n ə’wei]

quay đi, bỏ đi

unforgettable 

Tính từ

[,ʌnfə’getəbl]

không thể quên

wad 

Danh từ

[wɔd]

nắm tiền

wave 

Động từ

[weiv]

vẩy tay

shy 

Tính từ

[∫ai]

mắc cỡ, bẽn lẽn

scream 

Động từ

[skri:m]

la hét

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 3: A party (Một bữa tiệc)

Một bữa tiệc thì chắc chắn không thể thiếu những hoạt động, những tính từ miêu tả không khí sôi nổi. Hãy cùng đoán xem có những động từ, tính từ nào sẽ được sử dụng trong một bữa tiệc nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 3: A party (Một bữa tiệc)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 3: A party (Một bữa tiệc)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

accidentally 

Trạng từ

[,æksi’dentəli]

tình cờ

blow out

Giới từ

[‘blou’aut]

thổi tắt

budget 

Danh từ

[‘bʌdʒit]

ngân sách

candle

Danh từ

[‘kændl]

đèn cầy, nến

celebrate 

Động từ

[‘selibret]

tổ chức, làm lễ kỷ niệm

clap

Động từ

[klæp]

vỗ tay

count on sbd

Giới từ

[kaunt]

trông chờ vào ai đó

decorate

Động từ

[‘dekəreit]

trang trí

diamond anniversary

Danh từ

[‘daiəmənd æni’və:səri]

lễ kỷ niệm đám cưới kim cương (60 năm)

financial 

Tính từ

[fai’næn∫]

(thuộc) tài chính

flight 

Danh từ

[flait]

chuyến bay

forgive 

Động từ

[fə’giv]

tha thứ

get into trouble

Động từ

[ɡet ˈɪntu ˈtrʌb(ə)l]

gặp rắc rối

golden anniversary

Danh từ

[‘gouldən,æni’və:səri]

lễ kỷ niệm đám cưới vàng (50 năm)

guest 

Danh từ

[gest]

khách

helicopter

Danh từ

[‘helikɔptə]

trực thăng

hold 

Động từ

[hould]

tổ chức

icing 

Danh từ

[‘aisiη]

lớp kem phủ trên mặt bánh

jelly 

Danh từ

[‘dʒeli]

thạch

judge 

Danh từ

[‘dʒʌdʒ]

thẩm phán

lemonade 

Danh từ

[,lemə’neid]

nước chanh

mention 

Động từ

[‘men∫n]

đề cập

mess 

Danh từ

[mes]

sự bừa bộn

milestone 

Danh từ

[‘mailstoun]

sự kiện quan trọng

organize

Danh từ

[‘ɔ:gənaiz]

tổ chức

refreshments 

Danh từ

[ri’fre∫mənt]

món ăn nhẹ

serve 

Động từ

[sə:v]

phục vụ

silver anniversary

Danh từ

[ˈsɪl.vɚ ˌæn.əˈvɝː.sɚ.i]

lễ kỷ niệm đám cưới bạc (25 năm)

slip out

Giới từ

[slɪp aʊt]

lỡ miệng

tidy up

Giới từ

[ˈtaɪdi ʌp]

dọn dẹp

upset 

Động từ

[ʌp’set]

làm bối rối, lo lắng

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 4: Volunteer work (Công việc tình nguyện)

Công việc tình nguyện là một trong những chủ đề được nhiều bạn yêu thích nhất. Hãy cùng PREP.VN tìm hiểu xem các từ/ cụm từ được sử dụng nhiều trong chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 4: Volunteer work (Công việc tình nguyện)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 4: Volunteer work (Công việc tình nguyện)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

(the) aged

Danh từ

[‘eidʒid]

người già

assistance 

Danh từ

[ə’sistəns]

sự giúp đỡ

be fined

Động từ

[faind]

bị phạt

behave

Động từ

[bi’heiv]

cư xử

charity 

Danh từ

[‘t∫æriti]

tổ chức từ thiện

comfort 

Danh từ

[‘kʌmfət]

sự an ủi

co-operate

Động từ

[kou’ɔpəreit]

hợp tác

co-ordinate

Động từ

[kou’ɔ:dineit]

phối hợp

disadvantaged 

Tính từ

[,disəd’vɑ:ntidʒ]

bất hạnh

donate 

Động từ

[dou’neit]

tặng, quyên góp

fund-raising

Danh từ

[fʌnd ‘reiziη]

gây quỹ

gratitude 

Danh từ

[‘grætitju:d]

lòng biết ơn

handicapped 

Tính từ

[‘hændikæpt]

tật nguyền

instruction 

Danh từ

[in’strʌk∫n]

chỉ dẫn, hướng dẫn

martyr 

Danh từ

[‘mɑ:tə]

liệt sỹ

natural disaster

Danh từ

[‘næt∫rəl di’zɑ:stə]

thiên tai

orphanage 

Danh từ

[‘ɔ:fənidʒ]

trại mồ côi

overcome 

Động từ

[,ouvə’kʌm]

vượt qua

participate in

Động từ

[pɑ:’tisipeit]

tham gia

raise money

Danh từ

[reiz ‘mʌni]

quyên góp tiền

receipt 

Danh từ

[ri’si:t]

người nhận

remote 

Tính từ

[ri’mout]

xa xôi, hẻo lánh

retire 

Động từ

[ri’taiə]

về hưu

snatch up

Động từ

[‘snæt∫]

nắm lấy

suffer 

Động từ

[‘sʌfə]

chị đựng, đau khổ

support 

Động từ

[sə’pɔ:t]

ủng hộ, hỗ trợ

take part in

Giới từ

[teik pɑ:t in]

tham gia

tie … to …

Giới từ

[taɪ tu] 

buộc, cột … vào …

war invalid

Danh từ

[wɔ: in’vælid]

thương binh

volunteer 

Danh từ

[,vɔlən’tiə]

tình nguyện, xung phong

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 5: Illiteracy (Nạn mù chữ)

Đến với chủ đề nạn mù chữ, tưởng xa lạ nhưng hóa ra lại bắt gặp thường ngày. Hãy cùng xem có những từ vựng nào được sử dụng trong chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 5: Illiteracy (Nạn mù chữ)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 5: Illiteracy (Nạn mù chữ)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

campaign 

Danh từ

/kæmˈpeɪn/

chiến dịch

effective 

Tính từ

/ɪˈfektɪv/

hiệu quả

eradicate

Động từ

/ɪˈrædɪkeɪt/

loại trừ, xóa bỏ

ethnic minority

Danh từ

/ˈeθnɪk-maɪˈnɒrəti/

dân tộc thiểu số

expand

Động từ

/ɪkˈspænd/

mở rộng

illiteracy 

Danh từ

/ɪˈlɪtərəsi/

sự mù chữ

mutual respect

Danh từ

/ˈmjuːtʃuəl – rɪˈspekt/

sự tôn trọng lẫn nhau

performance 

Danh từ

/pəˈfɔːməns/

sự thể hiện, màn trình diễn

rate 

Danh từ

/reɪt/

tỉ lệ

strategy 

Danh từ

/ˈstrætədʒi/

chiến lược

survey 

Danh từ

/ˈsɜːveɪ/

cuộc khảo sát

universal 

Tính từ

/ˌjuːnɪˈvɜːsl/

thuộc về vũ trụ

6. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 6: Competitions (Những cuộc thi)

Trong các cuộc thi thì từ vựng nào sẽ được sử dụng nhiều nhất, hãy cùng PREP.VN tìm hiểu các từ, cụm từ thường được sử dụng trong các chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 6: Competitions (Những cuộc thi)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 6: Competitions (Những cuộc thi)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

accuse … of 

Giới từ

[ə’kju:z]

buộc tội

admit

Động từ

[əd’mit]

thừa nhận, thú nhận

announce 

Động từ

[ə’nauns]:

công bố

annual 

Tính từ

[‘ænjuəl]

hàng năm

apologize  …for

Giới từ

[ə’pɔlədʒaiz]

xin lỗi

athletic 

Tính từ

[æθ’letik]

(thuộc) điền kinh

champion

Danh từ

[‘t∫æmpjən]

nhà vô địch

compete 

Động từ

[kəm’pi:t]

thi đấu

congratulate…on

Giới từ

[kən’grætjuleit]

chúc mừng

congratulations

Danh từ

[kən,grætju’lei∫n]

xin chúc mừng

contest 

Danh từ

[kən’test]

cuộc thi đấu

creative 

Tính từ

[kri:’eitiv]

sáng tạo

detective 

Danh từ

[di’tektiv]

thám tử

entry procedure

Danh từ

[‘entri prə’si:dʒə]

thủ tục đăng ký

find out

Giới từ

[faind]

tìm ra

general knowledge  quiz

Danh từ

[‘dʒenərəl ‘nɔlidʒ kwiz]

cuộc thi kiến thức phổ thông

insist (on)

Giới từ

[in’sist]

khăng khăng đòi

judge

Danh từ

[‘dʒʌdʒ]

giám khảo

native speaker

Danh từ

[‘neitiv ‘spi:kə]

người bản xứ

observe 

Động từ

[ə’bzə:v]

quan sát

participant 

Danh từ

[pɑ:’tisipənt]

người tham gia

prevent…from

Cụm giới từ

[pri’vent]

ngăn ngừa, cản

race 

Danh từ

[reis]

cuộc đua

recite 

Động từ

[ri’sait]

ngâm, đọc (thơ)

representative 

Danh từ

[,repri’zentətiv]

đại diện

score 

Danh từ

[skɔ:]

điểm

sponsor 

Động từ

[‘spɔnsə]

tài trợ

stimulate 

Động từ

[‘stimjuleit]

khuyến khích

thank … for 

Giới từ

[θæηk ]

cảm ơn

spirit 

Danh từ

[‘spirit]

tinh thần, khí thế

warn … against

Giới từ

[wɔ:n]

cảnh báo

windowpane 

Danh từ

[‘windou’pein]

ô cửa kính

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 7: World population (Dân số thế giới)

Với chủ đề dân số thế giới, chúng ta có thể sử dụng được những cụm từ vựng nào để miêu tả chúng? Hãy cùng tìm hiểu qua các bảng dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 7: World population (Dân số thế giới)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 7: World population (Dân số thế giới)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

A.D. (Anno Domini)

Trạng từ

[ˈænəʊ ˈdɒmɪnaɪ]

sau công nguyên

B.C. (Before Christ)

Trạng từ

[bɪˈfɔːr kraɪst]

trước công nguyên

awareness 

Danh từ

[ə’weənis]

ý thức

birth-control method

Danh từ

[‘bə:θkən’troul ‘meθəd]

phương pháp hạn chế sinh sản

carry out 

Giới từ

[ˈkæri aʊt]

tiến hành

claim 

Danh từ

[kleim]

(sự) đòi hỏi

death rate

Danh từ

[‘deθreit]

tỉ lệ tử vong

birth rate

Danh từ

[bɝːθreit]

tỉ lệ sinh

developing country 

Danh từ

[di’veləpiη ‘kʌntri]

nước đang phát triển

expert 

Danh từ

[‘ekspə:t]

chuyên gia

explosion 

Danh từ

[iks’plouʒn]

sự bùng nổ

family planning

Danh từ

[iks’plouʒn]

sự bùng nổ

family planning

Danh từ

[‘fæmili’plæniη]

kế hoạch hóa gia đình

fresh water 

Danh từ

[fre∫ ‘wɔ:tə]

nước ngọt

generation 

Danh từ

[,dʒenə’rei∫n]

thế hệ

government 

Danh từ

[‘gʌvnmənt]

chính phủ

growth 

Danh từ

[grouθ]

tăng trưởng

implement 

Động từ

[‘implimənt]

thực hiện

improvement 

Danh từ

[im’pru:vmənt]

sự cải thiện

insurance 

Danh từ

[in’∫uərəns]

sự bảo hiểm

lack 

Động từ

[læk]

sự thiếu hụt

limit 

Động từ

[‘limit]

giới hạn

living condition

Danh từ

[‘liviη kən’di∫n]

điều kiện sống

living standard

Danh từ

[‘liviη ‘stændəd]

mức sống

overpopulated 

Tính từ

[,ouvə’pɔpjuleitid]

quá đông dân

petroleum 

Danh từ

[pə’trouliəm]

dầu mỏ, dầu hỏa

policy 

Danh từ

[‘pɔləsi]

chính sách

population 

Danh từ

[,pɔpju’lei∫n]

dân số

punishment 

Danh từ

[‘pʌni∫mənt]

sự trừng phạt

quarrel 

Danh từ

[‘kwɔrəl]

(sự) cãi nhau

raise 

Động từ

[reiz]

nuôi

religion 

Danh từ

[ri’lidʒən]

tôn giáo

resource 

Danh từ

[ri’sɔ:s]

tài nguyên

salt water

Danh từ

[‘sɔ:lt,wɔ:tə]

nước mặn

solution 

Danh từ

[sə’lu:∫n]

giải pháp

United Nations 

Danh từ

[ju:’naitid’nei∫nz]

Liên hiệp quốc

8. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 8: Celebrations (Lễ kỷ niệm)

Lễ kỷ niệm là những ngày rất quan trọng, vậy thì có những tính từ, danh từ hay từ vựng nào được sử dụng trong chủ đề này đây? Hãy để PREP.VN tổng hợp trong bảng dưới đây giúp bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 8: Celebrations (Lễ kỷ niệm)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 8: Celebrations (Lễ kỷ niệm)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

agrarian

Tính từ

[ə’greəriən]

(thuộc) nghề nông

apricot blossom

Danh từ

[‘eiprikɔt ‘blɔsəm]

hoa mai

cauliflower 

Danh từ

[‘kɔliflauə]

súp lơ, bông cải

crop 

Danh từ

[krɔp]

mùa vụ

depend (on)

Giới từ

[di’pend]

tùy vào

do a clean up

Giới từ

[duː ə kliːn ʌp]

dọn dẹp sạch sẽ

evil spirit

Danh từ

[‘i:vl ‘spirit]

quỷ ma

fatty pork

Danh từ

[‘fæti pɔ:k]

mỡ (heo)

French fries

Danh từ

[frent∫ fraiz]

khoai tây chiên

good spirit

Danh từ

[gud ‘spirit]

thần thánh

kumquat tree

Danh từ

[‘kʌmkwɔt]

cây quất vàng

longevity 

Danh từ

[lɔn’dʒeviti]

trường thọ

lucky money

Danh từ

[‘lʌki ‘mʌni]

tiền lì xì

lunar calendar

Danh từ

[‘lu:nə ‘kælində]

âm lịch

Mid-Autumn Festival

Danh từ

[mid ‘ɔ:təm ‘festivəl]

tết trung thu

National Independence Day

Danh từ

[‘næ∫nəl ,indi’pendəns dei]

ngày Quốc khánh

overthrow 

Động từ

[,ouvə’θrou]

lật đổ

pagoda 

Danh từ

[pə’goudə]

ngôi chùa

parade 

Danh từ

[pə’reid]

diễu hành

peach blossom

Danh từ

[pi:t∫’blɔsəm]

hoa đào

pine tree

Danh từ

[‘paintri:]

cây thông

positive 

Tính từ

[‘pɔzətiv]

tích cực

pray (for)

Giới từ

[prei]

cầu nguyện

preparation 

Danh từ

[,prepə’rei∫n]

sự chuẩn bị

roast turkey

Danh từ

[roust ‘tə:ki]

gà lôi quay

shrine 

Danh từ

[∫rain]

đền thờ

solar calendar 

Danh từ

[‘soulə ‘kælində]

dương lịch

sticky rice

Danh từ

[‘stiki rais]

nếp

Thanksgiving

Danh từ

[‘θæηks,giviη]

lễ tạ ơn

ward off

Giới từ

[wɔːrd ɒf]

né tránh

9. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 9: The post office (Bưu điện)

Đến với chủ đề bưu điện, hãy cùng PREP.VN tìm hiểu xem sẽ có những từ vựng nào được sử dụng trong

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 9: The post office (Bưu điện)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 9: The post office (Bưu điện)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

advanced 

Tính từ

[əd’vɑ:nst]

tiên tiến

courteous 

Tính từ

[‘kə:tjəs]

lịch sự

equip 

Động từ

[i’kwip]

trang bị

express 

Động từ

[iks’pres]

thể hiện

Express Mail Service (EMS)

Danh từ

[iks’pres meil ‘sə:vis]

dịch vụ chuyển phát nhanh

facsimile 

Danh từ

[fæk’simili]

bản sao

graphic 

Danh từ

[græfik]

hình đồ họa

Messenger Call Service

Danh từ

[‘mesindʒə kɔ:l ‘sə:vis]

dịch vụ điện thoại

notify 

Động từ

[‘noutifai]

thông báo

parcel 

Danh từ

[‘pɑ:s(ə)l]

bưu kiện

press 

Danh từ

[pres]

báo chí

receive

Động từ

[ri’si:v]

nhận

recipient 

Danh từ

[ri’sipiənt]

người nhận

secure 

Tính từ

[si’kjuə]

an toàn, bảo đảm

service 

Danh từ

[‘sə:vis]

dịch vụ

spacious 

Tính từ

[‘spei∫əs]

rộng rãi

speedy 

Tính từ

[‘spi:di]

nhanh chóng

staff 

Danh từ

[stɑ:f]

đội ngũ

subscribe 

Động từ

[səb’skraib]

đăng ký, đặt mua

surface mail

Danh từ

[‘sə:fis’meil]

thư gửi đường bộ hoặc đường biển

technology 

Danh từ

[tek’nɔlədʒi]

công nghệ

thoughtful 

Tính từ

[‘θɔ:tfl]

sâu sắc

transfer 

Động từ

[‘trænsfə:]

chuyển

transmit 

Động từ

[trænz’mit]

gửi, phát, truyền

well-trained

Tính từ

[wel ‘treind]

lành nghề

clerk 

Danh từ

[klɑ:k]

thư ký

customer 

Danh từ

[‘kʌstəmə]

khách hàng

Flower Telegram Service

Danh từ

[‘flauə ‘teligræm ‘sə:vis]

dịch vụ điện hoa

greetings card

Danh từ

[‘gri:tiηkɑ:d]

thiệp chúc mừng

registration

Danh từ

[,redʒi’strei∫n]

sự đăng ký

telephone line

Danh từ

[‘telifoun lain]

đường dây điện thoại

advantage

Danh từ

[əd’vɑ:ntidʒ]

thuận lợi

capacity

Danh từ

[kə’pæsiti]

công suất

cellphone

Danh từ

[sel foun]

điện thoại di động

demand

Danh từ

[di’mɑ:nd]

nhu cầu

digit

Danh từ

[‘didʒit]

chữ số

disadvantage

Danh từ

[,disəd’vɑ:ntidʒ]

bất lợi

fixed 

Tính từ

[fikst]

cố định

on the phone 

Giới từ

[ɒn ðə fəʊn]

đang nói chuyện điện thoại

reduction

Danh từ

[ri’dʌk∫n]

sự giảm bớt

rural network

Danh từ

[‘ruərəl ‘netwə:k]

mạng lưới nông thôn

subscriber 

Danh từ

[səb’skraib]

thuê bao

upgrade 

Động từ

[ʌp’greid]

nâng cấp

attitude 

Danh từ

[‘ætitju:d]

thái độ

director 

Danh từ

[di’rektə]

giám đốc

dissatisfaction

Danh từ

[di,sætis’fæk∫n]

sự không hài lòng

picpocket

Danh từ

[‘pikpɔkit]

kẻ móc túi

punctuality

Danh từ

[,pʌηkt∫u’æləti]

tính đúng giờ

reasonable 

Tính từ

[‘ri:znəbl]

hợp lý 

shoplifter

Danh từ

[‘∫ɔp’liftə]

kẻ cắp giả làm khách

10. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 10: Nature in danger (Mối đe dọa đến thiên nhiên)

Mối đe dọa đến thiên nhiên, một chủ đề hết sức quen thuộc đối với chúng ta. Hãy xem là có những từ vựng nào được sử dụng trong chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 10: Nature in danger (Mối đe dọa đến thiên nhiên)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 10: Nature in danger (Mối đe dọa đến thiên nhiên)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

action

Danh từ

[‘æk∫n]

hành động

affect 

Danh từ

[ə’fekt]

ảnh hưởng

Africa 

Danh từ

[‘æfrikə]

châu Phi

agriculture 

Danh từ

[‘ægrikʌlt∫ə]

nông nghiệp

cheetah 

Danh từ

[‘t∫i:tə]

loài báo gêpa

co-exist 

Động từ

[kou ig’zist]

sống chung, cùng tồn tại

consequence

Danh từ

[‘kɔnsikwəns]

hậu quả

destruction

Danh từ

[dis’trʌk∫n]

sự phá hủy

dinosaur 

Danh từ

[‘dainəsɔ:]

khủng long

disappear 

Động từ

[,disə’piə]

biến mất

effort

Danh từ

[‘efət]

nỗ lực

endangered

Tính từ

[in’deindʒə(r)d]

bị nguy hiểm

estimate

Động từ

[‘estimeit]

ước tính

exist 

Động từ

[ig’zist]

tồn tại

extinct 

Động từ

[iks’tiηkt]

tuyệt chủng

habit 

Danh từ

[‘hæbit]

thói quen

human being

Danh từ

[‘hju:mən ‘bi:iη]

con người

human race

Danh từ

[‘hju:mən’reis

nhân loại

in danger

Trạng từ

[‘deindʒə]

có nguy cơ

interference

Danh từ

[,intə’fiərəns]

sự can thiệp

make sure

Cụm từ

[meik ∫uə]

đảm bảo

nature 

Danh từ

[‘neit∫ə]

thiên nhiên

offspring

Danh từ

[‘ɔ:fspriη]

con cháu, dòng dõi

planet 

Danh từ

[‘plænit]:

hành tinh

pollutant 

Danh từ

[pə’lu:tənt]

chất gây ô nhiễm

prohibit 

Động từ

[prə’hibit]

cấm

rare 

Tính từ

[reə]

hiếm

responsible 

Tính từ

[ri’spɔnsəbl]

có trách nhiệm

result in

Giới từ

[ri’zʌlt]

gây ra

scatter 

Động từ

[‘skætə]

phân tán

serious 

Tính từ

[‘siəriəs]

nghiêm trọng

species

Danh từ

[‘spi:∫i:z]

giống, loài

capture 

Động từ

[‘kæpt∫ə]

bắt

cultivation 

Danh từ

[,kʌlti’vei∫n]

trồng trọt

cut down 

Động từ

[kʌt daun]

đốn, chặt (cây)

discharge 

Động từ

[dis’t∫ɑ:dʒ]

thải ra 

discourage

Động từ

[dis’kʌridʒ]

không khuyến khích

fertilizer 

Danh từ

[‘fə:tilaizə]

phân bón

hunt 

Động từ

[hʌnt]

săn

pesticide 

Danh từ

[‘pestisaid]

thuốc trừ sâu

threaten 

Động từ

[‘θretn]

đe dọa

devastating 

Động từ

[‘devəsteitiη]

tàn phá

maintenance 

Danh từ

[‘meintinəns]

sự giữ gìn, duy trì

preserve 

Động từ

[pri’zə:v]

bảo tồn

scenic feature

Danh từ

[‘si:nik ‘fi:t∫ə]

đặc điểm cảnh vật

abundant 

Tính từ

[ə’bʌndənt]

dồi dào, phong phú 

coastal waters

Danh từ

[‘koustəl ‘wɔ:təz]

vùng biển duyên hải

11. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 11: Sources of energy (Các nguồn năng lượng)

Đến với chủ đề các nguồn năng lượng, chắc hẳn sẽ có rất nhiều từ vựng khó mà chúng ta thường không sử dụng. Dưới đây PREP.VN sẽ giúp bạn tổng hợp lại các từ vựng thuộc chủ đề nguồn năng lượng!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 11: Sources of energy (Các nguồn năng lượng)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 11: Sources of energy (Các nguồn năng lượng)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

alternative

Tính từ

[ɑːlˈtɝː.nə.t̬ɪv]

thay thế

at the same time

Trạng từ

[æt ðə seɪm taɪm]

cùng lúc đó

available 

Tính từ

[əˈveɪ.lə.bəl]

sẵn có

coal

Danh từ

[koʊl]

than đá

dam 

Danh từ

[dæm]

đập (ngăn nước)

electricity 

Danh từ

[iˌlekˈtrɪs.ə.t̬i]

điện

energy 

Danh từ

[ˈen.ɚ.dʒi]

năng lượng

exhausted 

Tính từ

[ɪɡˈzɑː.stɪd]

cạn kiệt

fossil fuel

Danh từ

[ˈfɑː.səl ˌfjʊəl]

nhiên liệu hóa thạch

geothermal heat

Danh từ

[ˌdʒiː.oʊˈθɝː.məl hiːt]

địa nhiệt

infinite 

Tính từ

[ˈɪn.fə.nət]

vô hạn

make use of

Giới từ

[meɪk juːz ɒv]

tận dụng

nuclear energy

Danh từ

[ˈnuː.kliː.ɚ ˈen.ɚ.dʒi]

năng lượng hạt nhân

plentiful 

Tính từ

[ˈplen.t̬ɪ.fəl]

nhiều

power demand

Danh từ

[ˈpaʊ.ɚ dɪˈmænd]

nhu cầu sử dụng điện

release 

Động từ

[rɪˈliːs]

phóng ra

reserve 

Động từ

[rɪˈzɝːv]

trữ lượng

solar energy

Danh từ

[ˈsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi]

năng lượng mặt trời

solar panel

Danh từ

[ˈsoʊ.lɚ ˈpæn.ə]

tấm thu năng lượng mặt trời

windmill 

Danh từ

[ˈwɪnd.mɪl]

cối xay gió

abundant 

Tính từ

[ə’bʌndənt]

dồi dào, phong phú

convenient 

Tính từ

[kən’vi:njənt]

tiện lợi

enormous 

Tính từ

[i’nɔ:məs]

to lớn, khổng lồ

harmful 

Tính từ

[hɑ:mful]

có hại

hydroelectricity 

Danh từ

[,haidrouilek’trisiti]

thủy điện

nuclear reactor

Danh từ

[‘nju:kliə [ri:’æktə]

phản ứng hạt nhân

radiation 

Danh từ

[,reidi’ei∫n]

phóng xạ

renewable 

Tính từ

[ri’nju:əbl]

có thể thay thế

run out

Giới từ

[rʌn’aut]

cạn kiệt

ecologist 

Danh từ

[i’kɔlədʒist]

nhà sinh thái học

as can be seen

Từ nối

[æz kæn biː siːn]

có thể thấy

consumption 

Danh từ

[kən’sʌmp∫n]

sự tiêu thụ

make up

Giới từ

[‘meikʌp]

chiếm (số lượng)

conduct 

Động từ

[‘kɔndʌkt]

tiến hành

experiment 

Danh từ

[iks’periment]

cuộc thí nghiệm

extraordinary 

Tính từ

[ɪkˈstrɔːr.dən.er.i/

lạ thường

overlook 

Động từ

[,ouvə’luk]

nhìn ra

progress

Danh từ

[‘prougres]

sự tiến triển

research

Danh từ

[ri’sə:t∫, ‘ri:sə:t∫]

nghiên cứu 

surround 

Động từ

[sə’raund]

bao quanh

12. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 12: The Asian Games (Đại hội thể thao Châu Á)

Đại hội thể thao Châu Á là một trong những sự kiện thể thao lớn. Vậy bạn có biết tên các môn thể thao hay các từ vựng được sử dụng để miêu tả trong chủ đề này không. Hãy để PREP.VN tổng hợp lại giúp bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 12: The Asian Games (Đại hội thể thao Châu Á)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 12: The Asian Games (Đại hội thể thao Châu Á)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

aquatic sports

Danh từ

[ə’kwætik spɔ:ts]

thể thao dưới nước

athletics 

Danh từ

[æθ’letiks]

điền kinh

decade 

Danh từ

[‘dekeid]

thập kỷ (10 năm)

enthusiasm 

Danh từ

[in’θju:ziæzm]

sự hăng hái, nhiệt tình

facility 

Danh từ

[fə’siliti]

tiện nghi

fencing 

Danh từ

[‘fensiη]

đấu kiếm

hockey 

Danh từ

[‘hɔki]

khúc côn cầu

host country

Danh từ

[houst ‘kʌntri]

nước chủ nhà

intercultural knowledge

Danh từ

[intəkʌlt∫ərəl ‘nɔlidʒ]

kiến thức liên văn hóa

medal 

Danh từ

[‘medl]

huy chương vàng

mountain biking

Danh từ

[‘mauntin baikiη]

đua xe đạp địa hình

purpose

Danh từ

[‘pə:pəs]

mục đích

rugby 

Danh từ

[‘rʌgbi]

bóng bầu dục

shooting 

Danh từ

[‘∫u:tiη]

bắn súng

solidarity 

Danh từ

[,sɔli’dærəti]

tình đoàn kết

strength 

Danh từ

[‘streηθ]

bóng quần

take place

Động từ

[teik pleis]

diễn ra 

weightlifting

Danh từ

[‘weit’liftiη]

cử tạ

wrestling 

Danh từ

[‘resliη]

đấu vật

bronze 

Danh từ

[brɔnz]

đồng

freestyle

Danh từ

[‘fri:stail]

kiểu bơi tự do

gymnasium

Danh từ

[dʒim’neizjəm]

môn thể dục dụng cụ

high jump

Danh từ

[‘haidʒʌmp]

nhảy cao

long jump

Danh từ

[‘lɔη’dʒʌmp]

nhảy xa

record 

Danh từ

[‘rekɔ:d]

kỷ lục

advertise

Động từ

[‘ædvətaiz]

quảng cáo

promote 

Động từ

[prə’mout]

quảng bá

recruit 

Động từ

[ri’kru:t]

tuyển dụng

upgrade 

Động từ

[ʌp’greid]

nâng cấp

widen 

Động từ

[‘waidn]

mở rộng

apply for (a job) 

Động từ

[əˈplaɪ fɔː]

xin việc 

13. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 13: Hobbies (Sở thích)

Về chủ đề sở thích chắc hẳn chúng ta sẽ rất quen thuộc với các hành động, các sở thích cá nhân. Cùng PREP.VN tìm hiểu thêm nhiều từ mới về chủ đề sở thích này nữa nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 13: Hobbies (Sở thích)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 13: Hobbies (Sở thích)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

accompany 

Động từ

[ə’kʌmpəni]

đệm đàn, đệm nhạc

accomplished 

Tính từ

[ə’kɔmpli∫t]

có tài, cừ khôi

admire 

Động từ

[əd’maiə]

ngưỡng mộ

avid 

Động từ

[‘ævid]

khao khát, thèm thuồng

discard 

Động từ

[di,skɑ:d]

vứt bỏ

envelope 

Danh từ

[‘enviloup]

bao thư

fish tank

Danh từ

[fi∫ tæηk

bể cá

indulge in

Giới từ

[in’dʌldʒ]

say mê

modest 

Tính từ

[‘mɔdist]

khiêm tốn

occupied 

Tính từ

[‘ɒkjʊpaied]

bận rộn

practise 

Động từ

[‘præktis]

thực hành

throw away

Giới từ

[θroʊ əˈweɪ]

ném đi

tune 

Danh từ

[tju:n]

giai điệu

bookstall

Danh từ

[ˈbʊk.stɑːl]

quầy sách

broaden 

Động từ

[‘brɔ:dn]

mở rộng (kiến thức)

category 

Danh từ

[‘kætigəri]

loại, hạng, nhóm

classify 

Động từ

[‘klæsifai]

phân loại

exchange

Động từ

[iks’t∫eindʒ]

trao đổi

name tag

Danh từ

[neim tæg]

nhãn ghi tên

overseas 

Tính từ/trạng từ

[,ouvə’si:z]

ở nước ngoài

pen friend

Danh từ

[,pen’frend]

bạn qua thư từ

bygone

Tính từ

[‘baigɔn]

quá khứ, qua rồi

cope with

Giới từ

[koup]

đối phó, đương đầu

fairy tale

Danh từ

[‘feəriteil]

chuyện cổ tích

gigantic

Tính từ

[dʒai’gæntik]

khổng lồ

ignorantly

Trạng từ

[‘ignərəntli]

ngu dốt, dốt nát

otherwise 

Từ nối

[‘ʌđəwaiz]

nếu không thì

profitably 

Trạng từ

[‘prɔfittəbli]

có ích

imaginary 

Tính từ

[i’mædʒinəri]

tưởng tượng

14. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 14: Recreation (Giải trí)

Về chủ đề giải trí, chắc hẳn sẽ có rất nhiều từ vựng được sử dụng trong chủ đề này. Hãy cùng PREP.VN tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh lớp 11 được sử dụng trong chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 14: Recreation (Giải trí)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 14: Recreation (Giải trí)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

athletics

Danh từ

[æθˈletɪks]

điền kinh

average 

Tính từ

[ˈævərɪdʒ]

trung bình

bricklaying 

Động từ

[ˈbrɪkleɪɪŋ]

xây dựng

campground 

Danh từ

[ˈkæmpɡraʊnd]

nơi cắm trại

dirt bike 

Danh từ

[dɜːt – baɪk]

xe đạp địa hình

entry qualification

Danh từ

[ˈentri ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn]

văn bằng nhập học

fee 

Danh từ

[fiː]

lệ phí

glass engraving

Danh từ

[ɡlɑːs ɪnˈɡreɪvɪŋ]

khắc thủy tinh

home-based

Tính từ

[həʊm -beɪst]

do nhà làm

improvement

Danh từ

[ɪmˈpruːvmənt]

sự cải tiến

memento

Danh từ

[məˈmentəʊ]

vật lưu niệm

solitude

Danh từ

[ˈsɒlɪtjuːd]

sự cô đơn

sophisticated

Tính từ

[səˈfɪstɪkeɪtɪd]

phức tạp, tinh vi

stock market 

Danh từ

[stɒk – ˈmɑːkɪt]

thị trường chứng khoán

spectacular 

Tính từ

[spekˈtækjələ(r)]

đẹp mắt, lộng lẫy

undertake 

Động từ

[ˌʌndəˈteɪk]

thực hiện

waterfall 

Danh từ

[ˈwɔːtəfɔːl]

thác nước

wilderness 

Danh từ

[ˈwɪldənəs]

miền hoang dã

15. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 15: Space Conquest (Cuộc chinh phục không gian)

Trong từ vựng tiếng Anh lớp 11 sẽ có những từ vựng nào được sử dụng trong chủ đề chinh phục vũ trụ, không gian nhỉ? Hãy cùng PREP.VN tìm hiểu nó ngay bây giờ nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 15: Space Conquest (Cuộc chinh phục không gian)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 15: Space Conquest (Cuộc chinh phục không gian)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

astronaut

Danh từ

[‘æstrənɔ:t]

phi hành gia

cosmonaut 

Danh từ

[‘kɔzmənɔ:t]

nhà du hành vũ trụ(Nga)

desire 

Danh từ

[di’zaiə]

khát vọng

gravity 

Danh từ

[‘græviti]

trọng lực

honor 

Danh từ

[‘ɔnə]

tôn kính

lift off

Giới từ

[‘lift’ɔ:f]

phóng vụt lên 

name after 

Giới từ

[neim ‘ɑ:ftə]

đặt tên theo

orbit

Danh từ

[‘ɔ:bit]:

quỹ đạo

plane crash

Danh từ

[plein kræ∫]

vụ rơi máy bay

psychological tension

Danh từ

[,saikə’lɔdʒikl ‘ten∫n]

căng thẳng tâm lý

set foot on

Giới từ

[sɛt fʊt ɒn]

đặt chân lên

space 

Danh từ

[‘speis]

vũ trụ

spacecraft 

Danh từ

[‘speis’krɑ:ft]

tàu vũ trụ

technical failure

Danh từ

[‘teknikl ‘feiljə]

trục trặc kỹ thuật

telegram 

Danh từ

[‘teligræm]

điện tín

temperature

Danh từ

[‘temprət∫ə]

nhiệt độ

uncertainty 

Danh từ

[ʌn’sə:tnti]

sự không chắc chắn

venture 

Danh từ

[‘vent∫ə]

việc mạo hiểm

weightlessness

Danh từ

[‘weitlisnis]

tình trạng không trọng lượng

artificial 

Tính từ

[,ɑ:’tifi∫əl]

nhân tạo

carry out

Động từ

[‘kæri’aut]

tiến hành

launch 

Động từ

[lɔ:nt∫]

phóng (tàu vũ trụ)

manned 

Tính từ

[‘mænd]

có người điều khiển

mark a milestone

Cụm từ

[‘mailstoun]

tạo bước ngoặt

satellite 

Danh từ

[‘sætəlait]

vệ tinh

achievement 

Danh từ

[ə’t∫i:vmənt]

thành tựu

Congress 

Danh từ

[‘kɔηgres]

quốc hội (Mỹ)

mission 

Danh từ

[‘mi∫n]

sứ mệnh, nhiệm vụ

NASA (National Aeronautics and Space Administration)

Danh từ

[ˈnæʃənəl ˌɛərəˈnɔːtɪks ænd speɪs ˌædmɪnɪˈstreɪʃən]

cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ

appoint 

Động từ

[ə’pɔint]

bổ nhiệm

biography 

Danh từ

[bai’ɔgrəfi]

tiểu sử 

resign 

Động từ

[,ri:’zain]:

từ chức

16. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 16: Wonder of the world (Các kì quan của thế giới)

Đến với unit cuối cùng, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng được sử dụng trong chủ đề liên quan đến các kỳ quan thế giới. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 16: Wonder of the world (Các kì quan của thế giới)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 16: Wonder of the world (Các kì quan của thế giới)

Từ vựng tiếng Anh lớp 11

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

base 

Danh từ

[beis]

nền móng

block 

Danh từ

[blɔk]

khối

burial 

Danh từ

[‘beriəl]

sự mai táng

chamber 

Danh từ

[‘t∫eimbə]

buồng, phòng

circumstance 

Danh từ

[‘sə:kəmstəns]

tình huống

construction 

Danh từ

[kən’strʌk∫n]

công trình; sự xây dựng dựng

enclose 

Danh từ

[in’klouz]

tường, rào (xung quanh cái gì) 

entrance 

Danh từ

[‘entrəns]

lối vào

journey 

Danh từ

[‘dʒə:ni]

cuộc hành trình

mandarin 

Danh từ

[‘mændərin]

vị quan

man-made

Tính từ

[‘mæn’meid]

nhân tạo

mysterious 

Tính từ

[mis’tiəriəs]

huyền bí, bí ẩn

pharaoh 

Danh từ

[‘feərou]

vua Ai Cập cổ

pyramid 

Danh từ

[‘pirəmid]

kim tự tháp

ramp 

Danh từ

[ræmp]

đường dốc

spiral 

Tính từ

[‘spaiərəl]

hình xoắn ốc

surpass 

Động từ

[sə:’pɑ:s]

vượt qua, trội hơn

theory 

Danh từ

[‘θiəri]

giả thuyết

tomb 

Danh từ

[tu:m]

mộ, mồ, mả

treasure 

Danh từ

[‘treʒə]

kho báu

wonder 

Danh từ

[‘wʌndə]

kỳ quan

giant 

Tính từ

[‘dʒaiənt]

khổng lồ

ancient 

Tính từ

[‘ein∫ənt]

cổ, thời xưa

dynasty 

Danh từ

[‘dinəsti]

triều đại

magnificence 

Danh từ

[mæg’nifisns]

vẻ tráng lệ, lộng lẫy

world heritage 

Danh từ

[‘heritidʒ]

di sản thế giới

architecture 

Danh từ

[‘ɑ:kitekt∫ə]

kiến trúc

brief 

Tính từ

[bri:f]

ngắn gọn, vắn tắt

consist of 

Giới từ

[kən’sist]

bao gồm

in honor of 

Giới từ

[ɪn ˈɒnər ɒv]

để tưởng nhớ (tỏ lòng tôn kính)

marble 

Danh từ

[‘mɑ:bl]

cẩm thạch

sandstone 

Danh từ

[‘sændstoun]

sa thạch (đá do cát kết lại thành)

statue 

Danh từ

[‘stætju:]

tượng

throne 

Danh từ

[θroun]

ngai vàng

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 11 có đáp án

1. Bài tập

Bài tập 1: Điền các từ sau vào chỗ trống thích hợp: Helpful, in common, hospitable, humorous, honest

  1. My neighbor is always_______, whether it’s fixing a leaky faucet or lending a hand with moving furniture.
  2. She gave an_______opinion about the movie, even though it wasn’t popular.
  3. The hotel staff was incredible_______, ensuring all our needs were met during our stay.
  4. The comedian had the audience in stitches with his_______jokes and witty one-liners.
  5. We discovered that we have many hobbies_______, such as hiking and photography.

Bài tập 2: Dịch đoạn văn sau sang tiếng Việt, sau đó liệt kê những từ vựng nổi bật

Friendship is a special bond that brings joy, support, and companionship into our lives. A true friend is someone who understands us, accepts us for who we are, and stands by us through thick and thin. They are the ones we can trust and rely on, knowing that they will always have our back. A good friend is a source of encouragement and positivity, cheering us on in our accomplishments and providing a shoulder to lean on during difficult times. 

2. Đáp án

Bài tập 1:

    1. My neighbor is always helpful, whether it’s fixing a leaky faucet or lending a hand with moving furniture. (Hàng xóm của tôi luôn giúp đỡ, cho dù đó là sửa vòi nước bị rò rỉ hay giúp một tay chuyển đồ đạc.)
    2. She gave an honest opinion about the movie, even though it wasn’t popular. (Cô ấy đã đưa ra ý kiến ​​​​trung thực về bộ phim, mặc dù nó không nổi tiếng.)
    3. The hotel staff was incredible hospitable, ensuring all our needs were met during our stay. (Các nhân viên khách sạn vô cùng hiếu khách, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của chúng tôi trong thời gian lưu trú.)
    4. The comedian had the audience in stitches with his humorous jokes and witty one-liners. (Nam diễn viên hài đã khiến khán giả phải xuýt xoa với những câu nói đùa hài hước và những câu nói dí dỏm của mình.)
    5. We discovered that we have many hobbies in common, such as hiking and photography. (Chúng tôi phát hiện ra rằng chúng tôi có nhiều sở thích chung, chẳng hạn như đi bộ đường dài và chụp ảnh.)

Bài tập 2: Tạm dịch

Tình bạn là một mối liên kết đặc biệt mang lại niềm vui, sự hỗ trợ và đồng hành trong cuộc sống của chúng ta. Một người bạn thực sự là người hiểu chúng ta, chấp nhận con người thật của chúng ta và sát cánh bên chúng ta trong mọi hoàn cảnh khó khăn. Họ là những người mà chúng ta có thể tin tưởng và dựa vào, biết rằng họ sẽ luôn ủng hộ chúng ta. Một người bạn tốt là nguồn động viên và tích cực, cổ vũ chúng ta trong những thành tựu của chúng ta và cung cấp một bờ vai để dựa vào những lúc khó khăn.

Từ vựng nổi bật: 

Từ vựng

Ý nghĩa

friendship 

tình bạn

support

ủng hộ

companionship 

bạn đồng hành

understands 

hiểu

stands by 

đứng cạnh

trust 

lòng tin

rely on

dựa vào

encouragement

sự khích lệ

positivity

tính tích cực

accomplishments 

thành tích

difficult times

thời điểm khó khăn

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 đã được PREP.VN xử lý trong vài nốt nhạc. Từ vựng trong tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng, vậy nên các bạn hãy cố gắng học các từ vựng từ cơ bản đến nâng cao mà PREP.VN đã tổng hợp để tham gia kỳ thi THPTQG một cách thuận lợi!

5/5 - (1 bình chọn)
spot_img
Tú Phạm
Founder/ CEO at Prep.vn

Thạc sĩ Tú Phạm – Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep.vn. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Thầy cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về ngôn ngữ.
Prep.vn - nền tảng học luyện thông minh, kết hợp giáo dục và công nghệ với sứ mệnh giúp mọi học sinh dù ở bất cứ đâu đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất; mang đến trải nghiệm học và luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng. Bên cạnh đội ngũ giảng viên chuyên gia TOP đầu, Prep.vn còn sử dụng trí tuệ nhân tạo với khả năng phân tích trải nghiệm người học, tạo ra nội dung học tương tác cao và không gian luyện thi ảo nhằm khắc phục tình trạng thiếu thực hành, tương tác ở các lớp học truyền thống.

Theo dõi Thạc Sĩ Tú Phạm

Bài Viết Cùng Chuyên Mục

Therefore là gì? Ý nghĩa, cách dùng cấu trúc Therefore trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, liên từ Therefore được sử dụng để tạo sự liên kết, thống nhất giữa các câu, đoạn với nhau. Vậy Therefore...

Giải nghĩa 2 chữ Vũ trong tiếng Hán (雨 & 宇) thông dụng!

Chữ Vũ trong tiếng Hán là gì? Cấu tạo như thế nào? Cách viết ra sao? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều...

Giải nghĩa về chữ Lâm trong tiếng Hán (林) chi tiết!

Mỗi nét cấu tạo Hán tự đều có công dụng tạo ý nghĩa và biểu âm cho từ đó. Khi phân tích từng chữ...

Giải mã chữ Khánh trong tiếng Hán (庆) chi tiết!

Khi tìm hiểu, phân tích từng Hán tự, bạn sẽ thấy được mỗi một chữ Hán đều mang những ý nghĩa sâu sắc. Vậy,...

Tổng hợp 8 cuốn sách song ngữ Trung Việt hay nhất mọi thời đại

Học Hán ngữ bằng cách đọc sách song ngữ Trung Việt đang trở thành phương pháp hiệu quả được rất nhiều người áp dụng....

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Happiness of young people

IELTS Writing Task 2 Happiness of young people là một trong những đề bài mới, vừa xuất hiện trong đề thi thực chiến gắn...

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Celebrities

Nếu gặp chủ đề Celebrities (Những người nổi tiếng) trong phòng thi IELTS Writing thì bạn sẽ xử lý như thế nào để ẵm...

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Job seeking

Nếu gặp đề bài IELTS Writing Task 2 Job seeking trong phòng thi thực chiến thì bạn sẽ xử lý như thế nào để...

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Problems for young people living in the cities and solutions

Problems for young people living in the cities and solutions (Vấn đề của giới trẻ sống ở thành thị và giải pháp) là một...

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Art creation

Art creation (Sáng tạo nghệ thuật) là một trong những chủ đề lạ, ít xuất hiện trong đề thi Writing Task 2. Vậy nếu...

Để lại bình luận của bạn

Nội dung
Please enter your name here

Follow Prep.vn

Học viên điểm cao ⭐