Trong chương trình tiếng Anh lớp 11, từ vựng đóng vai trò rất quan trọng. Hiểu điều này, prepedu.com sẽ gửi đến bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 cả năm theo chương trình SGK mới ở bài viết dưới đây. Nhanh chóng nắm chắc ý nghĩa, cách phát âm cũng như cách sử dụng chính xác những từ vựng cơ bản để ôn luyện thi THPT Quốc gia hiệu quả nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11
I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 chương trình mới Dưới đây prepedu.com đã chia từ vựng theo các unit, chủ đề bạn đọc có thể hình dung ra từ vựng trong từng bối cảnh và học thuộc nhanh chóng hơn.
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 1: Friendship (Tình bạn) Trong Unit 1, học sinh sẽ được làm quen với các từ vựng thuộc chủ đề tình bạn, hãy cùng prepedu.com theo dõi các từ vựng Friendship thông dụng nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 1: Friendship (Tình bạn)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa acquaintance Danh từ người quen close Tính từ gần gũi, thân thiết admire Động từ ngưỡng mộ aim Danh từ mục đích appearance Danh từ vẻ bề ngoài attraction Danh từ sự thu hút be based on Giới từ dựa vào benefit Danh từ lợi ích calm Tính từ điềm tĩnh caring Tính từ chu đáo change Động từ thay đổi concerned (with) Giới từ quan tâm condition Danh từ sự kiên định crooked Tính từ cong delighted Tính từ vui mừng enthusiasm Danh từ lòng nhiệt tình feature Danh từ đặc điểm forehead Danh từ trán generous Tính từ rộng rãi, rộng lượng get out of Giới từ ra khỏi (xe) give-and-take Danh từ sự nhường nhịn good-looking Tính từ dễ nhìn good-natured Tính từ tốt bụng gossip Danh từ ngồi lê đôi mách height Danh từ chiều cao helpful Động từ giúp đỡ, giúp ích honest Danh từ trung thực hospitable Tính từ hiếu khách humorous Tính từ hài hước in common Trạng từ chung incapable (of) Giới từ không thể influence Động từ ảnh hưởng insist on Giới từ khăng khăng last Động từ kéo dài lifelong Tính từ suốt đời loyal Tính từ trung thành medium Tính từ trung bình modest Tính từ khiêm tốn mutual Tính từ lẫn nhau personality Danh từ tích cách, phẩm chất pursuit Động từ Theo đuổi quality Danh từ phẩm chất quick-witted Tính từ nhanh trí relationship Danh từ mối quan hệ rumor Danh từ lời đồn secret Danh từ bí mật selfish Tính từ ích kỷ sense of humor Danh từ óc hài hước sincere Tính từ thành thật studious Tính từ chăm chỉ suspicion Danh từ sự nghi ngờ sorrow Danh từ nỗi buồn sympathy Danh từ sự thông cảm take up Giới từ đề cập đến uncertain Tính từ không chắc chắn understanding Danh từ thấu hiểu unselfishness Danh từ tính không ích kỷ
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 2: Personal experience (Kinh nghiệm cá nhân) Để miêu tả “kinh nghiệm cá nhân”, bạn sẽ sử dụng những từ vựng nào? Hãy cùng prepedu.com tìm hiểu các từ vựng thường được sử dụng trong chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 2: Personal experience (Kinh nghiệm cá nhân)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa affect Động từ ảnh hưởng attitude Danh từ thái độ break out Giới từ xảy ra bất thình lình appreciate Động từ trân trọng complain Động từ phàn nàn dollar note Danh từ tiền giấy đôla embarrassing Tính từ ngượng ngùng embrace Động từ ôm experience Danh từ trải nghiệm floppy Tính từ mềm glance at Giới từ liếc nhìn grow up Giới từ lớn lên make a fuss Động từ làm ầm ĩ memorable Tính từ đáng nhớ realize Động từ nhận ra set off Giới từ lên đường sneaky Tính từ lén lút terrified Tính từ kinh hãi thief Danh từ tên trộm turn away Động từ quay đi, bỏ đi unforgettable Tính từ không thể quên wad Danh từ nắm tiền wave Động từ vẩy tay shy Tính từ mắc cỡ, bẽn lẽn scream Động từ la hét
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 3: A party (Một bữa tiệc) Một bữa tiệc thì chắc chắn không thể thiếu những hoạt động, những tính từ miêu tả không khí sôi nổi. Hãy cùng đoán xem có những động từ , tính từ nào sẽ được sử dụng trong một bữa tiệc nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 3: A party (Một bữa tiệc)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa accidentally Trạng từ tình cờ blow out Giới từ thổi tắt budget Danh từ ngân sách candle Danh từ đèn cầy, nến celebrate Động từ tổ chức, làm lễ kỷ niệm clap Động từ vỗ tay count on sbd Giới từ trông chờ vào ai đó decorate Động từ trang trí diamond anniversary Danh từ lễ kỷ niệm đám cưới kim cương (60 năm) financial Tính từ (thuộc) tài chính flight Danh từ chuyến bay forgive Động từ tha thứ get into trouble Động từ gặp rắc rối golden anniversary Danh từ lễ kỷ niệm đám cưới vàng (50 năm) guest Danh từ khách helicopter Danh từ trực thăng hold Động từ tổ chức icing Danh từ lớp kem phủ trên mặt bánh jelly Danh từ thạch judge Danh từ thẩm phán lemonade Danh từ nước chanh mention Động từ đề cập mess Danh từ sự bừa bộn milestone Danh từ sự kiện quan trọng organize Danh từ tổ chức refreshments Danh từ món ăn nhẹ serve Động từ phục vụ silver anniversary Danh từ lễ kỷ niệm đám cưới bạc (25 năm) slip out Giới từ lỡ miệng tidy up Giới từ dọn dẹp upset Động từ làm bối rối, lo lắng
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 4: Volunteer work (Công việc tình nguyện) Công việc tình nguyện là một trong những chủ đề được nhiều bạn yêu thích nhất. Hãy cùng prepedu.com tìm hiểu xem các từ/ cụm từ được sử dụng nhiều trong chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 4: Volunteer work (Công việc tình nguyện)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa (the) aged Danh từ người già assistance Danh từ sự giúp đỡ be fined Động từ bị phạt behave Động từ cư xử charity Danh từ tổ chức từ thiện comfort Danh từ sự an ủi co-operate Động từ hợp tác co-ordinate Động từ phối hợp disadvantaged Tính từ bất hạnh donate Động từ tặng, quyên góp fund-raising Danh từ gây quỹ gratitude Danh từ lòng biết ơn handicapped Tính từ tật nguyền instruction Danh từ chỉ dẫn, hướng dẫn martyr Danh từ liệt sỹ natural disaster Danh từ thiên tai orphanage Danh từ trại mồ côi overcome Động từ vượt qua participate in Động từ tham gia raise money Danh từ quyên góp tiền receipt Danh từ người nhận remote Tính từ xa xôi, hẻo lánh retire Động từ về hưu snatch up Động từ nắm lấy suffer Động từ chị đựng, đau khổ support Động từ ủng hộ, hỗ trợ take part in Giới từ tham gia tie … to … Giới từ buộc, cột … vào … war invalid Danh từ thương binh volunteer Danh từ tình nguyện, xung phong
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 5: Illiteracy (Nạn mù chữ) Đến với chủ đề nạn mù chữ, tưởng xa lạ nhưng hóa ra lại bắt gặp thường ngày. Hãy cùng xem có những từ vựng nào được sử dụng trong chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 5: Illiteracy (Nạn mù chữ)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa campaign Danh từ /kæmˈpeɪn/ chiến dịch effective Tính từ /ɪˈfektɪv/ hiệu quả eradicate Động từ /ɪˈrædɪkeɪt/ loại trừ, xóa bỏ ethnic minority Danh từ /ˈeθnɪk-maɪˈnɒrəti/ dân tộc thiểu số expand Động từ /ɪkˈspænd/ mở rộng illiteracy Danh từ /ɪˈlɪtərəsi/ sự mù chữ mutual respect Danh từ /ˈmjuːtʃuəl - rɪˈspekt/ sự tôn trọng lẫn nhau performance Danh từ /pəˈfɔːməns/ sự thể hiện, màn trình diễn rate Danh từ /reɪt/ tỉ lệ strategy Danh từ /ˈstrætədʒi/ chiến lược survey Danh từ /ˈsɜːveɪ/ cuộc khảo sát universal Tính từ /ˌjuːnɪˈvɜːsl/ thuộc về vũ trụ
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 6: Competitions (Những cuộc thi) Trong các cuộc thi thì từ vựng nào sẽ được sử dụng nhiều nhất, hãy cùng prepedu.com tìm hiểu các từ, cụm từ thường được sử dụng trong các chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 6: Competitions (Những cuộc thi)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa accuse … of Giới từ buộc tội admit Động từ thừa nhận, thú nhận announce Động từ : công bố annual Tính từ hàng năm apologize …for Giới từ xin lỗi athletic Tính từ (thuộc) điền kinh champion Danh từ nhà vô địch compete Động từ thi đấu congratulate…on Giới từ chúc mừng congratulations Danh từ xin chúc mừng contest Danh từ cuộc thi đấu creative Tính từ sáng tạo detective Danh từ thám tử entry procedure Danh từ thủ tục đăng ký find out Giới từ tìm ra general knowledge quiz Danh từ cuộc thi kiến thức phổ thông insist (on) Giới từ khăng khăng đòi judge Danh từ giám khảo native speaker Danh từ người bản xứ observe Động từ quan sát participant Danh từ người tham gia prevent…from Cụm giới từ ngăn ngừa, cản race Danh từ cuộc đua recite Động từ ngâm, đọc (thơ) representative Danh từ đại diện score Danh từ điểm sponsor Động từ tài trợ stimulate Động từ khuyến khích thank … for Giới từ cảm ơn spirit Danh từ tinh thần, khí thế warn … against Giới từ cảnh báo windowpane Danh từ ô cửa kính
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 7: World population (Dân số thế giới) Với chủ đề dân số thế giới, chúng ta có thể sử dụng được những cụm từ vựng nào để miêu tả chúng? Hãy cùng tìm hiểu qua các bảng dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 7: World population (Dân số thế giới)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa A.D. (Anno Domini) Trạng từ sau công nguyên B.C. (Before Christ) Trạng từ trước công nguyên awareness Danh từ ý thức birth-control method Danh từ phương pháp hạn chế sinh sản carry out Giới từ tiến hành claim Danh từ (sự) đòi hỏi death rate Danh từ tỉ lệ tử vong birth rate Danh từ tỉ lệ sinh developing country Danh từ nước đang phát triển expert Danh từ chuyên gia explosion Danh từ sự bùng nổ family planning Danh từ sự bùng nổ family planning Danh từ kế hoạch hóa gia đình fresh water Danh từ nước ngọt generation Danh từ thế hệ government Danh từ chính phủ growth Danh từ tăng trưởng implement Động từ thực hiện improvement Danh từ sự cải thiện insurance Danh từ sự bảo hiểm lack Động từ sự thiếu hụt limit Động từ giới hạn living condition Danh từ điều kiện sống living standard Danh từ mức sống overpopulated Tính từ quá đông dân petroleum Danh từ dầu mỏ, dầu hỏa policy Danh từ chính sách population Danh từ dân số punishment Danh từ sự trừng phạt quarrel Danh từ (sự) cãi nhau raise Động từ nuôi religion Danh từ tôn giáo resource Danh từ tài nguyên salt water Danh từ nước mặn solution Danh từ giải pháp United Nations Danh từ Liên hiệp quốc
8. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 8: Celebrations (Lễ kỷ niệm) Lễ kỷ niệm là những ngày rất quan trọng, vậy thì có những tính từ, danh từ hay từ vựng nào được sử dụng trong chủ đề này đây? Hãy để prepedu.com tổng hợp trong bảng dưới đây giúp bạn nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 8: Celebrations (Lễ kỷ niệm)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa agrarian Tính từ (thuộc) nghề nông apricot blossom Danh từ hoa mai cauliflower Danh từ súp lơ, bông cải crop Danh từ mùa vụ depend (on) Giới từ tùy vào do a clean up Giới từ dọn dẹp sạch sẽ evil spirit Danh từ quỷ ma fatty pork Danh từ mỡ (heo) French fries Danh từ khoai tây chiên good spirit Danh từ thần thánh kumquat tree Danh từ cây quất vàng longevity Danh từ trường thọ lucky money Danh từ tiền lì xì lunar calendar Danh từ âm lịch Mid-Autumn Festival Danh từ tết trung thu National Independence Day Danh từ ngày Quốc khánh overthrow Động từ lật đổ pagoda Danh từ ngôi chùa parade Danh từ diễu hành peach blossom Danh từ hoa đào pine tree Danh từ cây thông positive Tính từ tích cực pray (for) Giới từ cầu nguyện preparation Danh từ sự chuẩn bị roast turkey Danh từ gà lôi quay shrine Danh từ đền thờ solar calendar Danh từ dương lịch sticky rice Danh từ nếp Thanksgiving Danh từ lễ tạ ơn ward off Giới từ né tránh
9. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 9: The post office (Bưu điện) Đến với chủ đề bưu điện, hãy cùng prepedu.com tìm hiểu xem sẽ có những từ vựng nào được sử dụng trong
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 9: The post office (Bưu điện)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa advanced Tính từ tiên tiến courteous Tính từ lịch sự equip Động từ trang bị express Động từ thể hiện Express Mail Service (EMS) Danh từ dịch vụ chuyển phát nhanh facsimile Danh từ bản sao graphic Danh từ hình đồ họa Messenger Call Service Danh từ dịch vụ điện thoại notify Động từ thông báo parcel Danh từ bưu kiện press Danh từ báo chí receive Động từ nhận recipient Danh từ người nhận secure Tính từ an toàn, bảo đảm service Danh từ dịch vụ spacious Tính từ rộng rãi speedy Tính từ nhanh chóng staff Danh từ đội ngũ subscribe Động từ đăng ký, đặt mua surface mail Danh từ thư gửi đường bộ hoặc đường biển technology Danh từ công nghệ thoughtful Tính từ sâu sắc transfer Động từ chuyển transmit Động từ gửi, phát, truyền well-trained Tính từ lành nghề clerk Danh từ thư ký customer Danh từ khách hàng Flower Telegram Service Danh từ dịch vụ điện hoa greetings card Danh từ thiệp chúc mừng registration Danh từ sự đăng ký telephone line Danh từ đường dây điện thoại advantage Danh từ thuận lợi capacity Danh từ công suất cellphone Danh từ điện thoại di động demand Danh từ nhu cầu digit Danh từ chữ số disadvantage Danh từ bất lợi fixed Tính từ cố định on the phone Giới từ đang nói chuyện điện thoại reduction Danh từ sự giảm bớt rural network Danh từ mạng lưới nông thôn subscriber Danh từ thuê bao upgrade Động từ nâng cấp attitude Danh từ thái độ director Danh từ giám đốc dissatisfaction Danh từ sự không hài lòng picpocket Danh từ kẻ móc túi punctuality Danh từ tính đúng giờ reasonable Tính từ hợp lý shoplifter Danh từ kẻ cắp giả làm khách
10. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 10: Nature in danger (Mối đe dọa đến thiên nhiên) Mối đe dọa đến thiên nhiên, một chủ đề hết sức quen thuộc đối với chúng ta. Hãy xem là có những từ vựng nào được sử dụng trong chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 10: Nature in danger (Mối đe dọa đến thiên nhiên)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa action Danh từ hành động affect Danh từ ảnh hưởng Africa Danh từ châu Phi agriculture Danh từ nông nghiệp cheetah Danh từ loài báo gêpa co-exist Động từ sống chung, cùng tồn tại consequence Danh từ hậu quả destruction Danh từ sự phá hủy dinosaur Danh từ khủng long disappear Động từ biến mất effort Danh từ nỗ lực endangered Tính từ bị nguy hiểm estimate Động từ ước tính exist Động từ tồn tại extinct Động từ tuyệt chủng habit Danh từ thói quen human being Danh từ con người human race Danh từ có nguy cơ interference Danh từ sự can thiệp make sure Cụm từ đảm bảo nature Danh từ thiên nhiên offspring Danh từ con cháu, dòng dõi planet Danh từ : hành tinh pollutant Danh từ chất gây ô nhiễm prohibit Động từ cấm rare Tính từ hiếm responsible Tính từ có trách nhiệm result in Giới từ gây ra scatter Động từ phân tán serious Tính từ nghiêm trọng species Danh từ giống, loài capture Động từ bắt cultivation Danh từ trồng trọt cut down Động từ đốn, chặt (cây) discharge Động từ thải ra discourage Động từ không khuyến khích fertilizer Danh từ phân bón hunt Động từ săn pesticide Danh từ thuốc trừ sâu threaten Động từ đe dọa devastating Động từ tàn phá maintenance Danh từ sự giữ gìn, duy trì preserve Động từ bảo tồn scenic feature Danh từ đặc điểm cảnh vật abundant Tính từ dồi dào, phong phú coastal waters Danh từ vùng biển duyên hải
11. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 11: Sources of energy (Các nguồn năng lượng) Đến với chủ đề các nguồn năng lượng, chắc hẳn sẽ có rất nhiều từ vựng khó mà chúng ta thường không sử dụng. Dưới đây prepedu.com sẽ giúp bạn tổng hợp lại các từ vựng thuộc chủ đề nguồn năng lượng!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 11: Sources of energy (Các nguồn năng lượng)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa alternative Tính từ thay thế at the same time Trạng từ cùng lúc đó available Tính từ sẵn có coal Danh từ than đá dam Danh từ đập (ngăn nước) electricity Danh từ điện energy Danh từ năng lượng exhausted Tính từ cạn kiệt fossil fuel Danh từ nhiên liệu hóa thạch geothermal heat Danh từ địa nhiệt infinite Tính từ vô hạn make use of Giới từ tận dụng nuclear energy Danh từ năng lượng hạt nhân plentiful Tính từ nhiều power demand Danh từ nhu cầu sử dụng điện release Động từ phóng ra reserve Động từ trữ lượng solar energy Danh từ năng lượng mặt trời solar panel Danh từ tấm thu năng lượng mặt trời windmill Danh từ cối xay gió abundant Tính từ dồi dào, phong phú convenient Tính từ tiện lợi enormous Tính từ to lớn, khổng lồ harmful Tính từ có hại hydroelectricity Danh từ thủy điện nuclear reactor Danh từ phản ứng hạt nhân radiation Danh từ phóng xạ renewable Tính từ có thể thay thế run out Giới từ cạn kiệt ecologist Danh từ nhà sinh thái học as can be seen Từ nối có thể thấy consumption Danh từ sự tiêu thụ make up Giới từ chiếm (số lượng) conduct Động từ tiến hành experiment Danh từ cuộc thí nghiệm extraordinary Tính từ nhìn ra progress Danh từ sự tiến triển research Danh từ nghiên cứu surround Động từ bao quanh
12. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 12: The Asian Games (Đại hội thể thao Châu Á) Đại hội thể thao Châu Á là một trong những sự kiện thể thao lớn. Vậy bạn có biết tên các môn thể thao hay các từ vựng được sử dụng để miêu tả trong chủ đề này không. Hãy để prepedu.com tổng hợp lại giúp bạn nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 12: The Asian Games (Đại hội thể thao Châu Á)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa aquatic sports Danh từ thể thao dưới nước athletics Danh từ điền kinh decade Danh từ thập kỷ (10 năm) enthusiasm Danh từ sự hăng hái, nhiệt tình facility Danh từ tiện nghi fencing Danh từ đấu kiếm hockey Danh từ khúc côn cầu host country Danh từ nước chủ nhà intercultural knowledge Danh từ kiến thức liên văn hóa medal Danh từ huy chương vàng mountain biking Danh từ đua xe đạp địa hình purpose Danh từ mục đích rugby Danh từ bóng bầu dục shooting Danh từ bắn súng solidarity Danh từ tình đoàn kết strength Danh từ bóng quần take place Động từ diễn ra weightlifting Danh từ cử tạ wrestling Danh từ đấu vật bronze Danh từ đồng freestyle Danh từ kiểu bơi tự do gymnasium Danh từ môn thể dục dụng cụ high jump Danh từ nhảy cao long jump Danh từ nhảy xa record Danh từ kỷ lục advertise Động từ quảng cáo promote Động từ quảng bá recruit Động từ tuyển dụng upgrade Động từ nâng cấp widen Động từ mở rộng apply for (a job) Động từ xin việc
13. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 13: Hobbies (Sở thích) Về chủ đề sở thích chắc hẳn chúng ta sẽ rất quen thuộc với các hành động, các sở thích cá nhân. Cùng prepedu.com tìm hiểu thêm nhiều từ mới về chủ đề sở thích này nữa nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 13: Hobbies (Sở thích)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa accompany Động từ đệm đàn, đệm nhạc accomplished Tính từ có tài, cừ khôi admire Động từ ngưỡng mộ avid Động từ khao khát, thèm thuồng discard Động từ vứt bỏ envelope Danh từ bao thư fish tank Danh từ say mê modest Tính từ khiêm tốn occupied Tính từ bận rộn practise Động từ thực hành throw away Giới từ ném đi tune Danh từ giai điệu bookstall Danh từ quầy sách broaden Động từ mở rộng (kiến thức) category Danh từ loại, hạng, nhóm classify Động từ phân loại exchange Động từ trao đổi name tag Danh từ nhãn ghi tên overseas Tính từ/trạng từ ở nước ngoài pen friend Danh từ bạn qua thư từ bygone Tính từ quá khứ, qua rồi cope with Giới từ đối phó, đương đầu fairy tale Danh từ chuyện cổ tích gigantic Tính từ khổng lồ ignorantly Trạng từ ngu dốt, dốt nát otherwise Từ nối nếu không thì profitably Trạng từ có ích imaginary Tính từ tưởng tượng
14. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 14: Recreation (Giải trí) Về chủ đề giải trí, chắc hẳn sẽ có rất nhiều từ vựng được sử dụng trong chủ đề này. Hãy cùng prepedu.com tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh lớp 11 được sử dụng trong chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 14: Recreation (Giải trí)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa athletics Danh từ điền kinh average Tính từ trung bình bricklaying Động từ xây dựng campground Danh từ nơi cắm trại dirt bike Danh từ xe đạp địa hình entry qualification Danh từ văn bằng nhập học fee Danh từ lệ phí glass engraving Danh từ khắc thủy tinh home-based Tính từ do nhà làm improvement Danh từ sự cải tiến memento Danh từ vật lưu niệm solitude Danh từ sự cô đơn sophisticated Tính từ phức tạp, tinh vi stock market Danh từ thị trường chứng khoán spectacular Tính từ đẹp mắt, lộng lẫy undertake Động từ thực hiện waterfall Danh từ thác nước wilderness Danh từ miền hoang dã
15. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 15: Space Conquest (Cuộc chinh phục không gian) Trong từ vựng tiếng Anh lớp 11 sẽ có những từ vựng nào được sử dụng trong chủ đề chinh phục vũ trụ, không gian nhỉ? Hãy cùng prepedu.com tìm hiểu nó ngay bây giờ nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 15: Space Conquest (Cuộc chinh phục không gian)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa astronaut Danh từ phi hành gia cosmonaut Danh từ nhà du hành vũ trụ(Nga) desire Danh từ khát vọng gravity Danh từ trọng lực honor Danh từ tôn kính lift off Giới từ phóng vụt lên name after Giới từ đặt tên theo orbit Danh từ : quỹ đạo plane crash Danh từ vụ rơi máy bay psychological tension Danh từ căng thẳng tâm lý set foot on Giới từ đặt chân lên space Danh từ vũ trụ spacecraft Danh từ tàu vũ trụ technical failure Danh từ trục trặc kỹ thuật telegram Danh từ điện tín temperature Danh từ nhiệt độ uncertainty Danh từ sự không chắc chắn venture Danh từ việc mạo hiểm weightlessness Danh từ tình trạng không trọng lượng artificial Tính từ nhân tạo carry out Động từ tiến hành launch Động từ phóng (tàu vũ trụ) manned Tính từ có người điều khiển mark a milestone Cụm từ tạo bước ngoặt satellite Danh từ vệ tinh achievement Danh từ thành tựu Congress Danh từ quốc hội (Mỹ) mission Danh từ sứ mệnh, nhiệm vụ NASA (National Aeronautics and Space Administration) Danh từ cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ appoint Động từ bổ nhiệm biography Danh từ tiểu sử resign Động từ : từ chức
16. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 16: Wonder of the world (Các kì quan của thế giới) Đến với unit cuối cùng, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng được sử dụng trong chủ đề liên quan đến các kỳ quan thế giới.
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 16: Wonder of the world (Các kì quan của thế giới)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa base Danh từ nền móng block Danh từ khối burial Danh từ sự mai táng chamber Danh từ buồng, phòng circumstance Danh từ tình huống construction Danh từ công trình; sự xây dựng dựng enclose Danh từ tường, rào (xung quanh cái gì) entrance Danh từ lối vào journey Danh từ cuộc hành trình mandarin Danh từ vị quan man-made Tính từ nhân tạo mysterious Tính từ huyền bí, bí ẩn pharaoh Danh từ vua Ai Cập cổ pyramid Danh từ kim tự tháp ramp Danh từ đường dốc spiral Tính từ hình xoắn ốc surpass Động từ vượt qua, trội hơn theory Danh từ giả thuyết tomb Danh từ mộ, mồ, mả treasure Danh từ kho báu wonder Danh từ kỳ quan giant Tính từ khổng lồ ancient Tính từ cổ, thời xưa dynasty Danh từ triều đại magnificence Danh từ vẻ tráng lệ, lộng lẫy world heritage Danh từ di sản thế giới architecture Danh từ kiến trúc brief Tính từ ngắn gọn, vắn tắt consist of Giới từ bao gồm in honor of Giới từ để tưởng nhớ (tỏ lòng tôn kính) marble Danh từ cẩm thạch sandstone Danh từ sa thạch (đá do cát kết lại thành) statue Danh từ tượng throne Danh từ ngai vàng
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 11 có đáp án 1. Bài tập Bài tập 1: Điền các từ sau vào chỗ trống thích hợp: Helpful, in common, hospitable, humorous, honest
My neighbor is always_______, whether it's fixing a leaky faucet or lending a hand with moving furniture. She gave an_______opinion about the movie, even though it wasn't popular. The hotel staff was incredible_______, ensuring all our needs were met during our stay. The comedian had the audience in stitches with his_______jokes and witty one-liners. We discovered that we have many hobbies_______, such as hiking and photography. Bài tập 2: Dịch đoạn văn sau sang tiếng Việt, sau đó liệt kê những từ vựng nổi bật
Friendship is a special bond that brings joy, support, and companionship into our lives. A true friend is someone who understands us, accepts us for who we are, and stands by us through thick and thin. They are the ones we can trust and rely on, knowing that they will always have our back. A good friend is a source of encouragement and positivity, cheering us on in our accomplishments and providing a shoulder to lean on during difficult times.
2. Đáp án Bài tập 1:
My neighbor is always helpful , whether it's fixing a leaky faucet or lending a hand with moving furniture. (Hàng xóm của tôi luôn giúp đỡ, cho dù đó là sửa vòi nước bị rò rỉ hay giúp một tay chuyển đồ đạc.) She gave an honest opinion about the movie, even though it wasn't popular. (Cô ấy đã đưa ra ý kiến trung thực về bộ phim, mặc dù nó không nổi tiếng.) The hotel staff was incredible hospitable , ensuring all our needs were met during our stay. (Các nhân viên khách sạn vô cùng hiếu khách, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của chúng tôi trong thời gian lưu trú.) The comedian had the audience in stitches with his humorous jokes and witty one-liners. (Nam diễn viên hài đã khiến khán giả phải xuýt xoa với những câu nói đùa hài hước và những câu nói dí dỏm của mình.) We discovered that we have many hobbies in common , such as hiking and photography. (Chúng tôi phát hiện ra rằng chúng tôi có nhiều sở thích chung, chẳng hạn như đi bộ đường dài và chụp ảnh.) Bài tập 2: Tạm dịch
Tình bạn là một mối liên kết đặc biệt mang lại niềm vui, sự hỗ trợ và đồng hành trong cuộc sống của chúng ta. Một người bạn thực sự là người hiểu chúng ta, chấp nhận con người thật của chúng ta và sát cánh bên chúng ta trong mọi hoàn cảnh khó khăn. Họ là những người mà chúng ta có thể tin tưởng và dựa vào, biết rằng họ sẽ luôn ủng hộ chúng ta. Một người bạn tốt là nguồn động viên và tích cực, cổ vũ chúng ta trong những thành tựu của chúng ta và cung cấp một bờ vai để dựa vào những lúc khó khăn.
Từ vựng nổi bật:
Từ vựng Ý nghĩa friendship tình bạn support ủng hộ companionship bạn đồng hành understands hiểu stands by đứng cạnh trust lòng tin rely on dựa vào encouragement sự khích lệ positivity tính tích cực accomplishments thành tích difficult times thời điểm khó khăn
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 đã được prepedu.com xử lý trong vài nốt nhạc. Từ vựng trong tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng, vậy nên các bạn hãy cố gắng học các từ vựng từ cơ bản đến nâng cao mà prepedu.com đã tổng hợp để tham gia kỳ thi THPTQG một cách thuận lợi!