Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 12 cả năm chương trình SGK mới

spot_img

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 – kiến thức không chỉ được thầy cô sử dụng trong các bài kiểm tra, các bài thi giữa kỳ, cuối kỳ mà còn xuất hiện ở bài thi THPT Quốc gia thực chiến. Vậy nên, để giúp bạn chinh phục được điểm số cao, dưới đây là tổng từ vựng tiếng Anh lớp 12 thi THPT Quốc gia được PREP.VN tổng hợp đầy đủ nhất. Hãy cùng theo dõi nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12
Từ vựng tiếng Anh lớp 12

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 12 chương trình mới

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 1: Home life (Cuộc sống gia đình)

Cuộc sống gia đình – một trong những chủ đề mà chúng ta thường bắt gặp hàng ngày. Hãy cùng PREP.VN tổng hợp xem có bao nhiêu từ vựng tiếng Anh lớp 12 về chủ đề gia đình nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 1: Home life (Cuộc sống gia đình)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 1: Home life (Cuộc sống gia đình)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

biologist 

Danh từ

/bai’ɔlədʒist/ 

nhà sinh vật học

caring 

Tính từ

/ˈkeərɪŋ/

chu đáo

join hands

Động từ

/dʒɔɪn/ /hændz/

cùng nhau

leftover 

Danh từ

/ˈleftəʊvə(r)/

thức ăn thừa

secure 

Tính từ

/sɪˈkjʊə(r)/

an toàn

willing 

Tính từ

/ˈwɪlɪŋ/

sẵn sàng làm gì đó

supportive 

Tính từ

/səˈpɔːtɪv/

ủng hộ

close-knit

Tính từ

/ˌkləʊs ˈnɪt/

quan hệ khăng khít

nurse 

Danh từ

/nə:s/

nữ y tá

possible 

Tính từ

/’pɔsəbl/

có khả năng

lab

Danh từ

/læb/

phòng thí nghiệm

shift 

Danh từ

/∫ift/

ca, kíp

generally 

Trạng từ

/ˈdʒenrəli/

nói chung

household 

Danh từ

/ˈhaʊshəʊld/

hộ gia đình

run

Động từ

/ˈrʌnɪŋ/

chạy

responsibility

Danh từ

/ri,spɔnsə’biləti/

trách nhiệm

suitable 

Tính từ

/’su:təbl/ 

thích hợp

rush 

Động từ

/rʌ∫/

vội vàng

by the time

Trạng từ

/baɪ ðə taɪm/

trước thời gian

however 

Từ nối

/haʊˈevə(r)/

tuy nhiên

dress

Động từ

/dres/ 

mặc đồ

eel soup

Danh từ

/iːl suːp/

súp lươn

garbage

Danh từ

/’gɑ:bidʒ/

rác

secondary school

Danh từ

/ˈsekəndri/ 

trung học

pressure 

Danh từ

/’pre∫ə(r)/

sức ép

attempt 

Danh từ

/ə’tempt/

cố gắng

mischievous 

Danh từ

/’mist∫ivəs/

tác hại

obedient 

Tính từ

/ə’bi:djənt/

ngoan ngoãn

share

Động từ

/∫eə/

cổ phiếu

discuss

Động từ

/dis’kʌs/

thảo luận

frankly

Trạng từ

/ˈfræŋkli/

thẳng thắn

solution

Danh từ

/sə’lu:∫n/

giải pháp

safe

Tính từ

/seif/

an toàn

base

Động từ

/beis/

dựa vào

well-behaved

Tính từ

/ˌwel bɪˈheɪvd/

có hạnh kiểm tốt

separately

Trạng từ

/’seprətli/ 

tách biệt nhau

relationship

Danh từ

/ri’lei∫n∫ip/

mối quan hệ

trick 

Danh từ

/trik/ 

trò bịp bợm

annoying

Tính từ

/əˈnɔɪɪŋ/

làm khó chịu tức giận

decision 

Danh từ

/di’siʒn/

sự giải quyết

flight

Danh từ

/flait/

chuyến bay

sibship

Danh từ

/’sib∫ip/

anh chị em ruột

conclusion

Danh từ

/kən’klu:ʒn/

sự kết luận

assumed 

Động từ

/ə’sju:md/

làm ra vẻ

driving test 

Danh từ

/ˈdraɪvɪŋ test/

cuộc thi bằng lái

silence 

Danh từ

/ˈsaɪləns/

sự im lặng

experiment 

Danh từ

/iks’periment/

thí nghiệm

unexpectedly 

Trạng từ

/,ʌniks’pektidli/ 

bất ngờ

raise 

Động từ

/reɪz/

nâng lên

provide

Động từ

/prə’vaid/

cung cấp

thoroughly

Trạng từ

/ˈθʌrəli/

hoàn toàn

graduate 

Động từ

/ˈɡrædʒuət/

tốt nghiệp

military

Danh từ

/’militri/ 

quân đội

thereafter 

Từ nối

/ˌðeərˈɑːftə/

sau đó

overseas

Danh từ

/,ouvə’si:z/

nước ngoài

serve 

Động từ

/sə:v/ 

phục vụ

discharge

Danh từ

/dis’t∫ɑ:dʒ/

sự dỡ hàng

settled

Tính từ

/’setld/ 

không thay đổi

overjoyed

Tính từ

/,ouvə’dʒɔid/ 

vui mừng khôn xiết

devote

Động từ

/di’vout/

hiến dâng

phrase

Danh từ

/freiz/

cụm từ

candidate

Danh từ

/ˈkændɪdət/

người xin việc

conscience 

Danh từ

/’kɔn∫ns/

lương tâm

rebellion

Danh từ

/ri’beljən/

cuộc nổi loạn

gesture 

Danh từ

/’dʒest∫ə/ 

làm điệu bộ

judge

Danh từ

/’dʒʌdʒ/

quan toà

embark

Động từ

/im’bɑ:k/

tham gia

legacy

Danh từ

/’legəsi/

gia tài

encourage 

Động từ

/in’kʌridʒ/

khuyến khích

value

Danh từ

/ˈvæljuː/

giá trị

respect

Danh từ

/rɪˈspekt/ 

sự tôn trọng

rule

Danh từ

/ru:l/

luật lệ

definitely

Tính từ

/’definitli/

dứt khoát

offer

Động từ

/ˈɒfə(r)/

tặng

career

Danh từ

/kə’riə/

Công việc

unconditional

Tính từ

/,ʌnkən’di∫ənl/

tuyệt đối

divorce 

Động từ

/di’vɔ:s/

ly dị

stepmother

Danh từ

/ˈstepmʌðə/

Mẹ kế

brief 

Danh từ

/briːf/

vắn tắt

marriage

Danh từ

/ˈmærɪdʒ/

hôn nhân, lễ cưới

fatherhood 

Danh từ

/ˈfɑːðəhʊd/

cương vị làm cha

consider 

Động từ 

/kən’sidə/

nghĩ về ai/cái gì

privilege

Danh từ

/’privəlidʒ/

đặc quyền

entitlement

Danh từ

/in’taitlmənt/

quyền

worthy 

Tính từ

[‘wə:đi]

có giá trị

opportunity

Danh từ

/,ɔpə’tju:niti/

cơ hội

memory

Danh từ

/’meməri/ 

trí nhớ, kỷ niệm

devoted

Tính từ

/di’voutid/

dâng cho

appreciate

Động từ

/ə’pri:∫ieit/

đánh giá cao

underestimate 

Động từ

/,ʌndər’estimeit/

đánh giá thấp

effort 

Danh từ

[‘efət]

sự cố gắng

precious

Tính từ

/’pre∫əs/

quý giá

cherish

Tính từ

/’t∫eri∫/

yêu thương

courage 

Động từ

/’kʌridʒ/

sự can đảm

possess

Động từ

/pə’zes/

wonder

Danh từ

/’wʌndə/

điều kỳ diệu

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 2: Cultural Diversity (Đa dạng văn hóa)

Mỗi dân tộc, mỗi đất nước đều sở hữu những nền văn hóa khác nhau. Vậy sẽ có những từ vựng nào dùng để miêu tả sự đa dạng văn hóa. Hãy cùng PREP.VN tham khảo bảng từ vựng dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 2: Cultural Diversity (Đa dạng văn hóa)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 2: Cultural Diversity (Đa dạng văn hóa)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

attract 

Động từ

/əˈtrækt/

thu hút

contractual 

Tính từ

/kənˈtræktʃuəl/

bằng khế ước 

bride 

Danh từ

/braɪd/

cô dâu

groom 

Danh từ

/ɡruːm/

chú rể

on the other hand

Từ nối

/di’veləp/

mặt khác

develop 

Động từ

/sə’pouz/

phát triển

suppose 

Động từ

/pri:’si:d/

cho là; tin rằng

precede 

Động từ

/’sə:vei/

đến trước ,đi trước

to show the differences

Cụm từ

/di’tə:min/

để cho thấy rằng những cái khác

survey 

Danh từ

/’sʌməri/

cuộc khảo sát

determine 

Động từ

/mein’tein/

xác định ; quyết định

summary 

Danh từ

/ə’piərəns/

bản tóm tắt

maintain 

Động từ

/kənˈfaɪdɪŋ/

duy trì

appearance 

Danh từ

/ə’piərəns/ 

sự xuất hiện

confiding 

Tính từ

/kənˈfaɪdɪŋ/ 

nhẹ dạ

in fact

Trạng từ

/ɪn fækt/

thật ra

majority 

Danh từ

/mə’dʒɔriti/

tuổi thành niên;đa số

wise 

Tính từ

/waiz/

sáng suốt

confide

Động từ

/kən’faid/

kể (một bí mật); giao phó

reject 

Động từ

/’ri:dʒekt/

không chấp thuận

sacrifice

Động từ

/’sỉkrifais/

hy sinh

significantly 

Trạng từ

/sɪɡˈnɪfɪkəntli/

điều có ý nghĩa đặc biệt

obliged

Tính từ

/ə’blɑidʒd/ 

bắt buộc,cưỡng bức

demand

Động từ

/di’mɑ:nd/

đòi hỏi; cần

counterpart

Danh từ

/’kauntəpɑ:t/

bản đối chiếu

attitude

Danh từ

/ˈætɪtjuːd/

quan điểm

concern

Danh từ

/kən’sə:n/

mối quan tâm

finding

Danh từ

/ˈfaɪndɪŋ/

sự khám phá

generation

Danh từ

/,dʒenə’rei∫n/

thế hệ

even

Từ nối

/’i:vn/

thậm chí; ngay cả

groceries

Danh từ

/’grousəriz/

hàng tạp phẩm

nursing home

Danh từ

/ˈnɜːsɪŋ həʊm/

bệnh xá

income

Danh từ

/ˈɪnkʌm/

thu nhập

banquet

Danh từ

/ˈbæŋkwɪt/

bữa tiệc

ancestor

Danh từ

/ˈænsestə(r)/ 

ông bà, tổ tiên

blessing 

Danh từ

/ˈblesɪŋ/

phúc lành

schedule

Động từ

/’∫edju:l; ‘skedʒul/

sắp xếp

altar 

Danh từ

/’ɔ:ltə/ 

bàn thờ

ceremony

Danh từ

/’seriməni/

nghi lễ

newly 

Trạng từ

/ˈnjuːli/

gần đây

envelop

Danh từ

/in’veləp/ 

bao / phong bì

exchange

Động từ

/iks’t∫eindʒ/

trao đổi

process 

Động từ

/’prouses/

quá trinh

covering

Danh từ

/ˈkʌvərɪŋ/

vật che phủ

conclusion

Danh từ

/kən’klu:ʒn/

kết luận

meatball

Danh từ

/’mi:tbɔ:l/

thịt viên

wildlife

Danh từ

/’waildlaif/

hoang dã

conical

Tính từ

/ˈkɒnɪkl/

có hình nón

diverse

Động từ

/dai’və:s/

thay đổi khác nhau

afford

Động từ

/ə’fɔ:d/

có đủ sức

curriculum

Danh từ

/kə’rikjuləm/ 

chương trình giảng dạy

object 

Động từ

/əbˈdʒekt/

phản đối

behave 

Động từ

/bi’heiv/

đối xử

dramatically

Trạng từ

/drə’mỉtikəli/

đột ngột

solution 

Danh từ

/sə’lu:∫n/

giải pháp

elderly

Tính từ

/’eldəli/

cao tuổi

approximately

Trạng từ

/ə’prɔksimitli/

độ chừng

overburden

Động từ

/,ouvə’bə:dn/

đè nặng

strength

Danh từ

/streŋθ/

sức mạnh

expect

Động từ

/iks’pekt/

mong chờ

opinion

Danh từ

/ə’piniən/

quan điểm

emotion 

Danh từ

/i’mou∫n/

cảm xúc

fear 

Danh từ

/fiə/ 

sự sợ hãi

likely 

Trạng từ

/ˈlaɪkli/ 

có vẻ như/ có thể

familiar

Tính từ

/fə’miljə/

quen thuộc

basically

Trạng từ

/’beisikəli/

về cơ bản

In the case

Trạng từ

/keɪs/

trong trường hợp

complicated

Tính từ

/’kɔmplikeitid/ 

phức tạp,rắc rối

require 

Động từ

/ri’kwaiə/ 

cần đến

patience 

Danh từ

/’pei∫ns/

sự nhẫn nại

disappointing

Danh từ

/ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/

làm thất vọng

inability

Danh từ

/,inə’biliti/

sự bất lực

frustration

Danh từ

/frʌs’trei∫n/ 

tâm trạng thất vọng

absolutely

Trạng từ

/ˈæbsəluːtli/

hoàn toàn

situation

Danh từ

/,sit∫u’ei∫n/

trạng thái; vị trí

impression 

Danh từ

/im’pre∫n/ 

ấn tượng

spouse

Danh từ

/spauz/

vợ

advisory

Tính từ

/əd’vaizəri/

tư vấn

apologetic

Tính từ

/ə,pɔlə’dʒetik/

xin lỗi

critical 

Tính từ

/’kritikəl/

phê phán

convincing 

Tính từ

/kənˈvɪnsɪŋ/ 

có sức thuyết phục

overcome

Động từ

/,ouvə’kʌm/

vượt qua

combination

Danh từ

/,kɔmbi’nei∫n/ 

sự kết hợp

brunch 

Danh từ

/brʌnt∫/ 

bữa nửa buổi

tend

Động từ

/tend/ 

có xu hướng/hướng đến

cereal

Danh từ

/’siəriəl/

ngũ cốc

toast 

Danh từ

/toust/

bánh mì nướng

muffin 

Danh từ

/’mʌfin/ 

bánh nướng xốp

sausage

Danh từ

/’sɔsidʒ/

xúc xích

bacon

Danh từ

/’beikən/

thịt hông lợn muối xông khói

overwhelm

Động từ

/,ouvə’welm/ 

tràn ngập

utensils

Danh từ

/ju:’tensl/

đồ dùng (trong nhà )

outermost

Tính từ

/’autəmoust/ 

phía ngoài cùng

socially

Trạng từ

/’sou∫əli/

thuộc xã hội

basic 

Tính từ

/’beisik/ 

cơ bản

society 

Danh từ

/sə’saiəti/ 

xă hội

arrange 

Động từ

/ə’reindʒ/

sắp đặt

engagement 

Danh từ

/in’geidʒmənt/

sự hứa hôn

consideration

Danh từ

/kən,sidə’rei∫n/ 

sự suy xét

primarily 

Trạng từ

/’praimərəli/

chủ yếu

moreover 

Từ nối

/mɔ:’rouvə/

hơn nữa, ngoài ra, vả lại

illegal 

Tính từ

/i’li:gəl/ 

bất hợp pháp

regardless of

Thành ngữ

/rɪˈɡɑːrdləs ʌv/

bất chấp

westernization 

Danh từ

/,westənai’zei∫n/

sự  u hoá

Eastern 

Tính từ

/’i:stən/ 

thuộc về phương Đông

element 

Danh từ

/’elimənt/ 

yếu tố

spiritual 

Danh từ

/’spirit∫uəl/ 

tinh thần 

fortune 

Danh từ

/’fɔ:t∫u:n/

vận may

teller 

Danh từ

/’telə/

người kể chuyện

extensive

Tính từ

/iks’tensiv/

lớn về số lượng

consist of

Cụm động từ

/kənˈsɪst ʌv/

gồm có

permission 

Danh từ

/pə’mi∫n/ 

sự chấp nhận;giấy phép

attendance 

Danh từ

/ə’tendəns/

số người dự

huge 

Tính từ

/hju:dʒ/

đồ sộ

in former

Trạng từ

/ɪn ˈfɔːmər/

trước đây

individual

Tính từ

/,indi’vidjuəl/ 

cá nhân

perform 

Động từ

/pə’fɔ:m/ 

cử hành (nghi lễ…)

equality

Danh từ

/i:’kwɔliti/

sự bình đẳng

measurement

Danh từ

/’məʒəmənt/

khuôn khổ

act 

Động từ

/ækt/

đóng(phim,kich..)

mistakenly

Trạng từ

/mis’teikənli/

một cách sai lầm

indeed

Trạng từ

/in’di:d/

thực vậy

communication

Danh từ

/kə,mju:ni’kei∫n/

giao tiếp

cultural 

Tính từ

/’kʌlt∫ərəl/

(thuộc) văn hoá

unavoidable 

Tính từ

/,ʌnə’vɔidəbl/

tất yếu

romance

Danh từ

/rəʊˈmæns/ 

sự lãng mạn

kindness

Danh từ

/’kaindnis/

lòng tốt

considerate

Động từ

/kən’sidərit/

chu đáo

community

Danh từ

/kə’mju:niti/

cộng đồng

particularly 

Trạng từ

/pə,tikju’lỉrəli/

một cách đặc biệt

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 3:  Ways of socialising (Cách thức giao tiếp trong xã hội)

Trong thời đại công nghệ phát triển, việc giao tiếp giữa người với người có thể thực hiện bằng nhiều phương thức khác nhau thay vì ngồi nói chuyện trực tiếp. Vậy có những từ vựng tiếng Anh lớp 12 nào dùng để miêu tả cách thức giao tiếp với nhau trong xã hội. Hãy cùng PREP.VN tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 3:  Ways of socialising (Cách thức giao tiếp trong xã hội)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 3: Ways of socialising (Cách thức giao tiếp trong xã hội)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

apologize 

Động từ

/ə’pɔlədʒaiz/ 

xin lỗi

approach 

Động từ

/ə’prout∫/

tiếp cận

argument 

Danh từ

/’ɑ:gjumənt/ 

sự tranh luận 

complement 

Danh từ

/’kɔmplimənt/

lời khen

decent 

Tính từ

/’di:snt/ 

lịch sự

kidding 

Tính từ

/kɪdɪŋ/

đùa

marvelous 

Tính từ

/’mɑ:vələs/

tuyệt diệu

attention 

Danh từ

/ə’ten∫n/

sự chú ý

verbal 

Trạng từ

/’və:bl/

bằng lời nói

probably 

Trạng từ

/’prɔbəbli/ 

hầu như chắc chắn

wave

Động từ

/weɪv/

vẫy (tay) 

raise 

Động từ

/reiz/

giơ lên

signal 

Tính từ

/’signəl/

dấu hiệu

obvious 

Tính từ

/’ɒbviəs/

hiển nhiên

appropriate 

Tính từ

/ə’proupriət/

thích hợp

choice 

Danh từ

/t∫ɔis/ 

sự lựa chọn

nod 

Động từ

/nɒd/

cúi đầu/ gật đầu

slightly 

Trạng từ

/’slaitli/ 

nhỏ,mỏng manh

assistance 

Danh từ

/ə’sistəns/ 

sự giúp đỡ

impolite 

Tính từ

/,impə’lait/

bất lịch sự

social 

Tính từ

/’sou∫l/ 

thuộc xã hội

informality 

Danh từ

/,infɔ:’mỉliti/

điều thân mật

allow 

Động từ

/ə’lau/

cho phép ai

point 

Động từ

/pɔint/

chỉ trỏ

rude 

Tính từ

/ru:d/

vô lễ 

acceptable 

Tính từ

/ək’septəbl/ 

có thể chấp nhận được

simply 

Trạng từ

/’simpli/

giản dị

style 

Danh từ

/staɪl/

phong cách

handle 

Động từ

/ˈhændl/ 

xử lý 

reasonable 

Tính từ

/’ri:znəbl/ 

hợp lý

separate 

Tính từ

/’seprət/

riêng biệt

regulation 

Danh từ

/,regju’lei∫n/ 

điều lệ

posture 

Danh từ

/’pɔst∫ə(r)/

tư thế

relax 

Động từ

/rɪˈlæks/

buông lỏng / thư giãn

shy 

Tính từ

/∫ai/

e thẹn

lack 

Động từ

/læk/

thiếu

movement 

Danh từ

/’mu:vmənt/

sự cử động

tap 

Động từ

/tæp/ 

express 

Động từ

/iks’pres/

biểu lộ

slump 

Động từ

/slʌmp/ 

sụp xuống

carpet 

Danh từ

/’kɑ:pit/

tấm thảm

rare 

Tính từ

/reə/

hiếm thấy

lecturer 

Danh từ

/’lekt∫ərə/

người diễn thuyết

response 

Danh từ

/ri’spɔns/

câu trả lời

attentive 

Tính từ

/ə’tentiv/

ân cần

dimension 

Danh từ

/di’men∫n/ 

kích thước

reliance 

Danh từ

/ri’laiəns/ 

sự tin cậy 

entwine 

Động từ

/in’twain/

quấn vào nhau

signify 

Động từ

/’signifai/

có nghĩa là

estimate 

Động từ

/’estimeit/

đánh giá

stimulating 

Tính từ

/ˈstɪmjuleɪtɪŋ/

kích thích

distinct 

Động từ

/dɪˈstɪŋkt/

khác biệt; dễ nhận

masked 

Tính từ

/mɑ:skt/ 

che đậy; che mặt

avenue 

Danh từ

/ˈævənjuː/

đại lộ

visual 

Tính từ

/’vi∫uəl/ 

(thuộc) thị giác

orientation

Danh từ

/,ɔ:rien’tei∫n/ 

sự định hướng

positive 

Tính từ

/’pɔzətiv/

rõ ràng; tích cực

contradict 

Danh từ

/,kɔntrə’dikt/

mâu thuẫn; phủ nhận

disordered 

Tính từ

/dis’ɔ:dəd/

lộn xộn

dominate 

Động từ

/’dɔmineit/ 

chi phối; kiềm chế

stomach 

Danh từ

/’stʌmək/ 

dạ dày;bụng dạ

desire 

Danh từ

/di’zaiə/ 

khát khao;dục vọng

status 

Danh từ

/’steitəs/ 

địa vị; thân phận

spatial 

Danh từ

/’spei∫l/

không gian

commonly 

Trạng từ

/’kɔmənli/ 

thường thường; tầm thường

imitate 

Động từ

/’imiteit/

noi gương;bắt chước

verbalize 

Động từ

/’və:bəlaiz/

diễn đạt thành lời

adept 

Động từ

/ˈædept/

tinh thông

customary 

Tính từ

/ˈkʌstəməri/ 

theo phong tục thông thường

respectful 

Tính từ

/ri’spektfl/

lễ phép;kính cẩn

applaud 

Động từ

/ə’plɔ:d/ 

vỗ tay;ca ngợi

prolonged 

Tính từ

/prəˈlɒŋd/

kéo dài

affection 

Danh từ

/ə’fek∫n/

yêu mến

encounter 

Động từ

/in’kauntə/

chạm trán

emphasis 

Danh từ

/’emfəsis/ 

sự nhấn mạnh

dramatic

Tính từ

/drəˈmætɪk/ 

gây xúc động

quizzical 

Tính từ

/’kwizikl/ 

thách đố

ambiguous 

Tính từ

/æmˈbɪɡjuəs/

lưỡng nghĩa;mơ hồ

mutual 

Tính từ

/’mju:tjuəl/

của nhau; lẫn nhau

explicit 

Tính từ

/iks’plisit/ 

rõ ràng,dứt khoát

assure 

Động từ

/ə’∫uə, ə’∫ɔ:/

cam đoan

underlying 

Động  từ

/ˌʌndəˈlaɪɪŋ/ 

nằm dưới

bias 

Danh từ

/’baiəs/

dốc

seemingly 

Trạng từ

/ˈsiːmɪŋli/

có vẻ

subway 

Danh từ

/’sʌbwei/

đường ngầm

pushing 

Động từ

/pʊʃ/

đẩy

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 4: School education system (Hệ thống giáo dục tại trường học)

Trường học cũng là một trong những chủ đề chính trong từ vựng tiếng Anh lớp 12. Vậy có những từ vựng nào được sử dụng để miêu tả chủ đề trường học, hãy cùng PREP.VN tổng hợp ngay dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 4: School education system (Hệ thống giáo dục tại trường học)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 4: School education system (Hệ thống giáo dục tại trường học)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

GCSE (General Certificate of Secondary Education)

Danh từ

/ˈdʒɛnərəl sərˈtɪfɪkət əv ˈsɛkəndəri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ 

Chứng chỉ giáo dục phổ thông trung học

compulsory 

Tính từ

/kəm’pʌlsəri/

bắt buộc

certificate 

Danh từ

/sə’tifikit/

giấy chứng nhận

nursery 

Danh từ

/’nə:sri/ 

nhà trẻ

kindergarten 

Danh từ

/’kində,gɑ:tn/ 

trường mẫu giáo

general education

Danh từ

/ˈdʒɛnərəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ 

Giáo dục phổ thông

primary education

Danh từ

/ˈpraɪməri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ 

giáo dục trung học

secondary education

Danh từ

/ˈsɛkəndəri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/

giáo dục trung học

lower secondary school

Danh từ

/ˈloʊər ˌsɛkəndəri skuːl/ 

trường trung học cơ sở

upper secondary school

Danh từ

/ˈʌpər ˌsɛkəndəri skuːl/ 

trường trung học phổ thông

term 

Danh từ

/tə:m/

học kỳ

academic 

Tính từ

/,ỉkə’demik/

học thuật

mid 

Tính từ

/mid/

giữa

parallel 

Tính từ

/ˈpærəlel/

song song

state 

Danh từ

/steit/

nhà nước

independent 

Tính từ

/,indi’pendənt/

độc lập

fee 

Danh từ

/fi:/

học phí

government 

Danh từ

/’gʌvnmənt/

chính quyền

subject 

Danh từ

/’sʌbdʒekt/

môn học

tearaway

Danh từ

/’teərəwei/

người vô trách nhiệm

methodical

Tính từ

/məˈθɒdɪkl/

ngăn nắp

disruptive

Tính từ

/dis’rʌptiv/ 

phá vỡ

struggle

Danh từ

/’strʌgl/ 

sự đấu tranh

publish 

Động từ

/’pʌbli∫/

công bố

translate 

Động từ

/trænsˈleɪt/

biên dịch; hiểu

tragedy 

Danh từ

/ˈtrædʒədi/

bi kịch

commercially 

Trạng từ

/kə’mə:∫əli/

về thương mại

medicine 

Danh từ

/’medsn/

y học

calculation 

Danh từ

/ˌkælkjuˈleɪʃn/

sự tính toán

category 

Danh từ

/ˈkætəɡəri/

loại

increasing 

Động từ

/ɪnˈkriːs/ 

tăng dần

juvenile 

Danh từ

/’dʒu:vənail/

vị thành niên

delinquency 

Danh từ

/dɪˈlɪŋkwənsi/

sự phạm tội

backyard

Danh từ

/ˌbækˈjɑːd/

sân sau

crucial 

Tính từ

/’kru:∫l/

chủ yếu

equivalent 

Tính từ

/i’kwivələnt/ 

tương đương

impressive 

Tính từ

/im’presiv/

gây ấn tượng sâu sắc; hùng vĩ

whether 

Từ nối

/ˈweðə(r)/

được hay không

essential 

Tính từ

/i’sen∫əl/

quan trọng/ cần thiết

charge 

Danh từ

/t∫ɑ:dʒ/

tiền thù lao

institute 

Danh từ

/’institju:t/

học viện

instance 

Danh từ

/’instəns/ 

trường hợp; ví dụ

privilege 

Danh từ

/’privəlidʒ/

đặc quyền

manufacture

Danh từ

/ˌmænjuˈfæktʃə(r)/

sự sản xuất

unaware 

Tính từ

/,ʌbə’weə/ 

không biết

threshold 

Danh từ

/’re∫hould/ 

ngưỡng cửa

acceptance 

Danh từ

/ək’septəns/ 

sự chấp thuận

corporation

Danh từ

/,kɔ:pə’rei∫n/

tập đoàn

material

Danh từ

/mə’tiəriəl/

vật chất

within 

Giới từ

/wɪˈðɪn/

không quá

issue 

Danh từ

/’isju:/ 

sự phát hành

drama 

Tính từ

/’drɑ:mə/ 

kịch tính

literate

Tính từ

/’litərit/

có học

standardize

Động từ

/ˈstæn.dɚ.daɪz/

chuẩn hoá

intermediate

Tính từ

/,intə’mi:djət/

trung cấp;trung gian

guarantee

Động từ

/ˌɡærənˈtiː/ 

bảo đảm 

extracurricular

Danh từ

/,ekstrəkə’rikjulə/

ngoại khoá

associate

Động từ

/ə’sou∫iit/

kết giao

investment

Danh từ

/in’vestmənt/

đầu tư

accredited

Tính từ

/ə’kreditid/

chính thức thừa nhận

ability 

Danh từ

/ə’biliti/

tài năng; trí thông minh

publicize 

Động từ

/’pəblisaiz/

công khai

require 

Động từ

/ri’kwaiə/

quy định

evident 

Tính từ

/’evidənt/

hiển nhiên 

discretion

Danh từ

/dis’kre∫n/

sự thận trọng

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 5: Higher education (Giáo dục bậc cao)

Với nền giáo dục bậc cao thì chúng ta thường nghĩ đến cao đẳng, đại học, tiến sĩ, thạc sĩ,… vậy các từ này trong tiếng Anh được miêu tả như thế nào? Hãy cùng PREP.VN tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 5: Higher education (Giáo dục bậc cao)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 5: Higher education (Giáo dục bậc cao)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

application form

Danh từ

/ˌæplɪˈkeɪʃn/ /fɔːm/

đơn xin

blame

Động từ

/bleɪm/

đổ lỗi, chịu trách nhiệm

daunt

Động từ

/dɔːnt/ 

làm nản chí

mate

Danh từ

/meɪt/ 

bạn bè

scary

Tính từ

/ˈskeəri/

sợ hãi

campus

Danh từ

/ˈkæmpəs/ 

khu sân bãi của trường

college

Danh từ

/’kɔlidʒ/

trường đại học

roommate

Danh từ

/’rummeit/ 

bạn chung phòng

notice

Danh từ

/’noutis/ 

thông cáo

midterm 

Danh từ

‘midtə:m/ 

giữa năm học

graduate

Động từ

/ˈɡrædʒuət/

tốt nghiệp

amazing 

Tính từ

/əˈmeɪzɪŋ/

làm kinh ngạc

probably

Trạng từ

/ˈprɒbəbli/ 

hầu như chắc chắn

creativity

Danh từ

/ˌkriːeɪˈtɪvəti/

óc sáng tạo

knowledge

Danh từ

/’nɔlidʒ/ 

kiến thức

socially

Trạng từ

/sou∫əli/

dễ gần gũi

plenty 

Danh từ

/’plenti/ 

sự có nhiều

appointment

Danh từ

/ə’pɔintmənt/

cuộc hẹn

experience

Danh từ

/iks’piəriəns/

kinh nghiệm

request 

Danh từ

/ri’kwest/ 

lời yêu cầu

agricultural

Tính từ

/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/

(thuộc)nông nghiệp

tutor

Danh từ

/tju:’tɔ:riəl/

gia sư

lecturer

Danh từ

/’lekt∫ərə/

giảng viên đại học

surgery

Danh từ

/’sə:dʒəri/

khoa phẫu thuật

talented

Tính từ

/ˈtæləntɪd/ 

có tài

leader

Danh từ

/’li:də/ 

người lãnh đạo

prospective

Tính từ

/prəs’pektiv/

sắp tới

admission

Danh từ

/əd’mi∫n/

tiền nhập học

scientific

Tính từ

/,saiən’tifik/ 

(thuộc) khoa học

regret

Động từ

/ri’gret/

hối tiếc

undergo 

Động từ

/,ʌndə’gou/ 

chịu đựng

establishment 

Danh từ

/is’tỉbli∫mənt/ 

sự thành lập

evolve

Động từ

/i’vɔlv/ 

tiến triển

decade

Danh từ

/’dekeid/ 

thập kỷ

tremendous

Tính từ

/tri’mendəs/

ghê gớm;to lớn

statistics

Danh từ

/stə’tistiks/ 

số liệu thống kê

scholar

Danh từ

/’skɔlə/

học giả

relatively

Trạng từ

/’relətivli/ 

tương đối;vừa phải

global

Tính từ

/’gloubəl/

toàn cầu

policy

Danh từ

/’pɔləsi/ 

đường lối/ chính sách

weakness

Danh từ

/’wi:knis/ 

nhược điểm

ability 

Danh từ

/ə’biliti/ 

khả năng

strength

Danh từ

/streŋθ/

sức mạnh

aptitude

Danh từ

/ˈæptɪtjuːd/

năng khiếu

counselor 

Danh từ

/ˈkaʊnsələ(r)/

cố vấn

self-sufficient

Tính từ

/,self sə’fi∫ənt/

tự phụ

workforce

Danh từ

/’wə:k’fɔ:s/

lực lượng lao động

emphasize

Động từ

/’emfəsaiz/

nhấn mạnh

attainment 

Danh từ

/ə’teinmənt/ 

sự đạt được

conduct 

Động từ

/’kɔndʌkt/

hạnh kiểm

significant 

Tính từ

/sig’nifikənt/

có ý nghĩa

rank

Danh từ

/ræŋk/

cấp

fluent

Tính từ

/’flu:ənt/ 

chính xác và dễ dàng

remarkable

Tính từ

/ri’mɑ:kəbl/ 

đáng chú ý

6. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 6: Future jobs (Công việc tương lai)

Đã bao giờ bạn nghĩ đến công việc mơ ước trong tương lai?  Hãy cùng PREP.VN tìm hiểu qua bảng dưới đây để trau dồi được từ vựng tiếng Anh lớp 12 về Future jobs nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 6: Future jobs (Công việc tương lai)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 6: Future jobs (Công việc tương lai)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

accompany 

Danh từ

/ə’kʌmpəni/

đi cùng,hộ tống

category 

Danh từ

/ˈkætəɡəri/

hạng, loại

retail 

Danh từ

/’ri:teil/

bán lẻ

shortcoming 

Danh từ

/ˈʃɔːtkʌmɪŋ/ 

điểm yếu

vacancy 

Danh từ

/ˈveɪkənsi/

vị trí, chức vụ bỏ trống

wholesale 

Danh từ

/’houlseil/

bán buôn

stressful 

Tính từ

/’stresfl/

gây ra căng thẳng

particularly 

Trạng từ

/pəˈtɪkjələli/

:một cách đặc biệt

reduce 

Động từ

/ri’dju:s/ 

giảm bớt

pressure 

Danh từ

/’pre∫ə(r)/

sức ép

possible 

Tính từ

/’pɔsəbl/ 

có thể thực hiện được

candidate 

Danh từ

/ˈkændɪdət/

người ứng cử

suitable 

Tính từ

/’su:təbl/

phù hợp

previous 

Tính từ

/’pri:viəs/ 

trước đó

employer 

Danh từ

/im’plɔiə/

chủ

employee 

Danh từ

/ɪmˈplɔɪiː/

người làm công

relate 

Động từ

/ri’leit/

liên hệ

recommendation

Danh từ

/,rekəmen’dei∫n/

sự giới thiệu

prepare 

Động từ

/pri’peə/ 

chuẩn bị

neat

Tính từ

/’ni:tli/

gọn gàng,ngăn nắp

concentrate 

Động từ

/’kɔnsntreit/

tập trung

effort 

Danh từ

/’efət/

sự cố gắng

admit 

Động từ

/əd’mit/

nhận vào

willing 

Động từ

/ˈwɪlɪŋ/ 

sẵn sàng

technical 

Tính từ

/ˈteknɪkl/

thuộc về kỹ thuật

aspect of

Cụm giới từ

/ˈæspekt/

khía cạnh chuyên môn của…

explain 

Động từ

/iks’plein/ 

giải thích

keenness

Danh từ

/’ki:nnis/ 

sự sắc bén

responsibility 

Danh từ

/ri,spɔnsə’biləti/

trách nhiệm

proficiency 

Danh từ

/prə’fi∫nsi/

sự thành thạo

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 7: Economic reforms (Những cải cách kinh tế)

Unit 7 tổng hợp những từ vựng tiếng Anh lớp 12 chủ đề Kinh tế. Cùng PREP điểm danh các từ vựng hay ho này nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 7: Economic reforms (Những cải cách kinh tế)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 7: Economic reforms (Những cải cách kinh tế)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

commitment 

Danh từ

/kə’mitmənt/ 

sự cam kết

dissolve 

Động từ

/di’zɔlv/ 

giải tán, giải thể

domestic 

Tính từ

/də’mestik/

nội địa, trong nước

drug 

Danh từ

/drʌg/

ma tuý,thuốc ngủ

drug-taker

Danh từ

/drʌɡ ˈteɪkər/

người sử dụng ma tuý

eliminate 

Động từ

/i’limineit/ 

loại bỏ, loại trừ

enterprises law

Danh từ

/ˈentəpraɪz lɔː/

luật doanh nghiệp

ethnic minority

Danh từ

/ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti/

người dân tộc thiểu số

eventually 

Trạng từ

/i’vent∫uəli/ 

cuối cùng là

expand 

Động từ

/ɪkˈspænd/ 

mở rộng

guideline 

Danh từ

/’gaidlain/

nguyên tắc chỉ đạo

illegal 

Tính từ

/i’li:gəl/

bất hợp pháp

in ruins

Trạng từ

/ˈruːɪn/

trong tình trạng hư hại

inflation 

Danh từ

/in’flei∫n/

lạm phát

inhabitant 

Danh từ

/ɪnˈhæbɪtənt/

dân cư

intervention 

Danh từ

/,intə’ven∫n/ 

sự can thiệp

investment 

Danh từ

/in’vestmənt/ 

sự đầu tư; vốn đầu tư

land law

Danh từ

/lænd lɔː/

luật đất đai

legal ground 

Danh từ

/ˈliːɡl ɡraʊnd/:

cơ sở pháp lí

reaffirm 

Động từ

/’ri:ə’fə:m/

tái xác nhận

reform 

Động từ

/ri’fɔ:m/

cải cách,cải tổ

renovation 

Danh từ

/,renə’vei∫n/ 

sự đổi mới 

sector 

Danh từ

/’sektə/ 

khu vực

stagnant 

Tính từ

/ˈstæɡnənt/ 

trì trệ

subsidy 

Danh từ

/’sʌbsidi/

sự bao cấp

substantial 

Tính từ

/səbˈstænʃl/

lớn,đáng kể

promote 

Động từ

/prə’mout/ 

xúc tiến, thăng cấp

constantly 

Trạng từ

/’kɔnstəntli/

luôn luôn; liên tục

congress 

Danh từ

/’kɔngres/

đại hội

aware 

Tính từ

/ə’weə/ 

nhận thức về…

communist 

Danh từ

/’kɔmjunist/

người cộng sản

restructure 

Động từ

/,ri:’strʌkt∫ə/ 

tái cơ cấu

dominate 

Động từ

/’dɔmineit/

trội hơn, chế ngự

salary 

Danh từ

/ˈsæləri/

tiền lương

production 

Danh từ

/prə’dʌk∫n/

sản xuất

namely 

Trạng từ

/’neimli/

cụ thể là; ấy là

private 

Tính từ

/’praivit/

riêng, tư, cá nhân

subsequent 

Tính từ

/’sʌbsikwənt/

xảy ra sau

train 

Động từ

/trein/ 

xe lửa

achievement 

Danh từ

/ə’t∫i:vmənt/

thành tựu

gain 

Động từ

/gein/

giành được

standard 

Danh từ

/ˈstændəd/ 

tiêu chuẩn

officially 

Trạng từ

/ə’fi∫əli]/

một cách chính thức

initiate 

Động từ

/i’ni∫iit/

khởi đầu, đề xướng

method 

Danh từ

/ˈmeθəd/ 

phương pháp

include 

Động từ

/in’klu:d/

bao gồm, kể cả

insurance 

Danh từ

/in’∫uərəns/ 

bảo hiểm

equipment 

Danh từ

/i’kwipmənt/

thiết bị

efficiently 

Trạng từ

/i’fi∫əntli/

có hiệu quả, hiệu nghiệm

scholarship 

Danh từ

/’skɔlə∫ip/ 

học bổng, sự uyên bác

export 

Động từ

/’ekspɔ:t/

xuất khẩu

import 

Động từ

/ˈɪmpɔːt/

nhập khẩu

overcome 

Động từ

/ˌəʊvəˈkʌm/

khắc phục, chiến thắng

recognize 

Động từ

/’rekəgnaiz/

công nhận, nhận ra

industry 

Danh từ

/’indəstri/

công nghiệp

agriculture 

Danh từ

/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

nông nghiệp

construction 

Danh từ

/kən’strʌk∫n/

ngành xây dựng

fishery 

Danh từ

/’fi∫əri/ 

nghề cá 

forestry 

Danh từ

/’fɔristri/ 

lâm nghiệp

8. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 8: Life in the future (Cuộc sống tương lai)

Ngoài công việc tương lai thì bạn đã tưởng tượng ra cuộc sống tương lai của mình sẽ như thế nào chưa? Cùng PREP.VN tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh lớp 12 liên quan đến cuộc sống tương lai nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 8: Life in the future (Cuộc sống tương lai)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 8: Life in the future (Cuộc sống tương lai)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

pessimistic 

Tính từ

/,pesi’mistik/ 

bi quan

optimistic 

Tính từ

/,ɔpti’mistik/ 

lạc quan

terrorist 

Danh từ

/terərist/

quân khủng bố

harmony 

Danh từ

/’hɑ:məni/ 

sự hoà hợp

unexpected 

Tính từ

/,ʌniks’pektid/

bất ngờ, gây ngạc nhiên

contribute 

Động từ

/kən’tribju:t/

đóng góp

incredible 

Tính từ

/in’kredəbl/

không thể tin được

centenarian 

Danh từ

/,senti’neəriən/ 

người sống trăm tuổi

eternal 

Tính từ

/i:’tə:nl/ 

vĩnh cửu,bất diệt

eradicate 

Động từ

/ɪˈrædɪkeɪt/ 

bị tiêu huỷ

depression 

Danh từ

/di’pre∫n/

sự suy yếu

instead of 

Giới từ

/in’sted/

thay cho,thay vì

micro-technology

Danh từ

/ˈmaɪkrəʊ tekˈnɒlədʒi/

công nghệ vi mô

destroy 

Động từ

/di’strɔi/ 

phá hoại,triệt phá

factor 

Danh từ

/ˈfæktə(r)/ 

nhân tố

threaten 

Động từ

/ˈθretn/ 

đe doạ

dramatic 

Tính từ

/drəˈmætɪk/

gây xúc động

Jupiter 

Danh từ

/dʒu:pitə/

sao Mộc

citizen 

Danh từ

/ ‘sitizn/

công dân

mushroom 

Danh từ

/’mʌ∫rum/

nấm 

curable 

Tính từ

/’kjuərəbl/

chữa khỏi được

cancer 

Danh từ

/ˈkænsə(r)/

bệnh ung thư

conflict 

Danh từ

/’kɔnflikt/

sự xung đột

pattern 

Danh từ

/ˈpætn/ 

gương mẫu, mẫu mực

diagnostic 

Tính từ

/,daiəg’nɔstik/

chẩn đoán

high-tech

Tính từ

/haɪ tɛk/

sản xuất theo công nghệ cao

proper 

Tính từ

/’prɔpə/ 

thích hợp

telecommunications 

Danh từ

/,telikə,mju:ni’kei∫nz/

viễn thông

materialistic 

Tính từ

/mə,tiəriə’listik/

quá thiên về vật chất

labor-saving

Tính từ

/’leibə,seiviŋ/

tiết kiệm sức lao động

violent 

Tính từ

/’vaiələnt/

mạnh mẽ,hung bạo,dữ dội 

Demographic 

Tính từ

/,di:mə’grỉfik/ 

(thuộc)nhân khẩu học

9. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 9: Deserts (Sa mạc)

Sa mạc là những vùng đất khô khan nhất trên thế giới, khá hiếm các loài động vật, thực vật có thể tồn tại ở đây. Vậy hãy cùng PREP.VN  tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh lớp 12 thuộc chủ đề sa mạc nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 9: Deserts (Sa mạc)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 9: Deserts (Sa mạc)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

almost 

Trạng từ

/’ɔ:lmoust/

hầu như, gần như

circle 

Động từ

/ˈsɜːkl/ 

xoay quanh, lượn quanh

acacia 

Danh từ

/ə’kei∫ə/ 

cây keo

aerial 

Tính từ

/’eəriəl/ 

trên trời, trên không

antelope 

Danh từ

/ˈæntɪləʊp/ 

nai sừng tầm

cactus 

Danh từ

/ˈkæktəs/

cây xương rồng

camel 

Danh từ

/ˈkæml/ 

lạc đà

colony 

Danh từ

/’kɔləni/ 

thuộc địa, bầy, đàn

crest

Danh từ

/krest/

đỉnh, nóc, ngọn

dune 

Danh từ

/dju:n/ 

cồn cát, đụn cát

expedition 

Danh từ

/,ekspi’di∫n/

cuộc thám hiểm, cuộc thăm dò

gazelle 

Danh từ

/gə’zel/

linh dương gazen

hummock 

Danh từ

/’hʌmək/ 

đống đất

jackal 

Danh từ

/ˈdʒækl/

chó hoang sa mạc

rainfall 

Danh từ

/ˈreɪnfɔːl/

lượng mưa, trận mưa rào

slope 

Danh từ

/sloup/

dốc, độ dốc

stretch 

Động từ

/stret∫/ 

kéo dài, căng ra

tableland 

Danh từ

/ˈteɪbllænd/ 

vùng cao nguyên

explore 

Động từ

/iks’plɔ:/

thám hiểm

branch 

Danh từ

/brɑːntʃ/ 

nhánh(sông), ngả (đường), cành cây

lead

Động từ

/li:d/ 

chỉ huy, dẫn đường

route 

Danh từ

/ru:t/ 

tuyến đường; lộ trình, đường đi

grass 

Danh từ

/ɡrɑːs/ 

trồng cỏ

corridor 

Danh từ

/’kɔridɔ:/ 

hành lang

parallel 

Tính từ

/ˈpærəlel/ 

song song, tương tự

eastward 

Danh từ

/’i:stwəd/

hướng đông

network 

Danh từ

/’netwə:k/

mạng lưới, hệ thống

loose 

Động từ

/luːs/

thả lỏng

wide 

Tính từ

/waid/

rộng

survey 

Danh từ

/’sə:vei/ 

quan sát, sự điều tra

aborigine 

Danh từ

/ˌæbəˈrɪdʒəni/

thổ dân, thổ sản

steep 

Danh từ

/stiːp/

dốc

enormous 

Tính từ

/i’nɔ:məs/ 

to lớn, khổng lồ

interpreter 

Danh từ

/in’tə:pritə/ 

người phiên dịch

eucalyptus 

Danh từ

/ju:kə’liptəs/ 

cây bạch đàn

frog 

Danh từ

/frɔg/ 

con ếch

horse 

Danh từ

/hɔ:s/ 

ngựa

crocodile 

Danh từ

/’krɔkədail/ 

cá sấu

lizard 

Danh từ

/lizəd/

con thằn lằn

goat 

Danh từ

/gout/ 

con dê

rabbit 

Danh từ

/ˈræbɪt/

con thỏ

sheep 

Danh từ

/∫i:p/

con cừu

buffalo 

Danh từ

/’bʌfəlou/ 

con trâu

cow 

Danh từ

/kau/

bò cái

blanket 

Danh từ

/ˈblæŋkɪt/

mền, chăn

mosquito 

Danh từ

/məs’ki:tou/

con muỗi

agent 

Danh từ

/’eidʒənt/ 

tác nhân, đại lý

needle 

Danh từ

/ni:dl/ 

kim, khu, lách qua

cause 

Động từ

/kɔ:z/ 

gây ra

similar 

Tính từ

/’similə/

giống nhau, tương tự

petroleum 

Danh từ

/pə’trouliəm/

dầu mỏ

firewood 

Danh từ

/’faiəwud/

củi

plant 

Danh từ

/plɑːnt/

thực vật

growth 

Danh từ

/ɡrəʊθ/

sự phát triển, sự gia tăng

10. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 10: Endangered species (Loài động vật nguy cơ tuyệt chủng)

Hiện nay rất nhiều loài động vật trên thế giới đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng vậy. Hãy cùng PREP.VN tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh lớp 12 liên quan đến chủ đề Endangered species nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 10: Endangered species (Loài động vật nguy cơ tuyệt chủng)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 10: Endangered species (Loài động vật nguy cơ tuyệt chủng)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

bared teeth

Cụm danh từ

/bɛrd tiːθ/

răng hở

be driven to the verge of

Cụm từ

/biː ˈdrɪvən tuː ðə vɜrdʒ ʌv/

bị đẩy đến bờ của…..

biologist 

Danh từ

/bai’ɔlədʒist/ 

nhà sinh vật học

deforestation

Danh từ

/di,fɔris’tei∫n/

sự phá rừng

derive

Động từ

/di’raiv/ 

bắt nguồn từ

enact 

Động từ

/ɪˈnækt/ 

ban hành (đạo luật)

gorilla 

Danh từ

/gə’rilə/ 

con khỉ đột

habitat 

Danh từ

/ˈhæbɪtæt/

môi trường sống,chỗ ở (người)

leopard 

Danh từ

/’lepəd/

con báo

parrot 

Danh từ

/ˈpærət/

con vẹt

reserve 

Động từ

/ri’zə:v/ 

dự trữ

rhinoceros 

Danh từ

/rai’nɔsərəs/ 

con tê giác

sociable 

Tính từ

/’sou∫əbl/ 

dễ gần gũi, hoà đồng

urbanization 

Danh từ

/,ə:bənai’zei∫n/

sự đô thị hoá

vulnerable 

Tính từ

/’vʌlnərəbl/ 

dễ bị tổn thương

wildlife 

Danh từ

/’waildlaif/ 

động vật hoang dã

worm 

Danh từ

/wə:m/

sâu, trùng

endanger 

Động từ

/in’deindʒə(r)/ 

gây nguy hiểm

extinction 

Danh từ

/ɪkˈstɪŋkʃn/

diệt chủng

globe 

Danh từ

/gloub/ 

toàn cầu

damage 

Động từ

/ˈdæmɪdʒ/

sự thiệt hại

contaminate 

Động từ

/kənˈtæmɪneɪt/ 

làm bẩn, làm nhiễm (bệnh)

fertile 

Tính từ

/’fə:tail/ 

màu mỡ

awareness 

Danh từ

/əˈweənəs/

nhận thức về ai/cái gì

conservation 

Danh từ

/,kɔnsə:’vei∫n/

sự bảo tồn

survive 

Động từ

/sə’vaiv/

sống sót; còn lại

develop 

Động từ

/di’veləp/ 

phát triển

essential 

Tính từ

/ɪˈsen.ʃəl/

yếu tố cần thiết

project 

Danh từ

/’prədʒekt/

dự án, kế hoạch

fashionable 

Tính từ

/ˈfæʃ.ən.ə.bəl/

lịch sự, sang trọng

livelihood 

Danh từ

/’laivlihud/

cách kiếm sống

numerous 

Tính từ

/’nju:mərəs/

đông đảo

poach 

Động tù

/pout∫/ 

săn trộm, xâm phạm

11. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 11: Books (Sách)

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 12 chủ đề Sách thông dụng nhất, cùng bỏ túi các từ vựng ăn điểm này bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 11: Books (Sách)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 11: Books (Sách)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

chew

Động từ

/t∫u:/

nhai

digest 

Động từ

/’daidʒest/ 

tiêu hoá

fascinating 

Tính từ

/ˈfæsɪneɪtɪŋ/

hấp dẫn,quyến rũ

personality 

Danh từ

/ˌpɜːsəˈnæləti/

tính cách,lịch thiệp

swallow 

Động từ

/’swɔlou/

ngụm

reunite 

Động từ

/,ri:ju:’nait/ 

đoàn tụ

taste 

Động từ

/teist/

nếm

unnoticed 

Động từ

/,ʌn’noutist/ 

không để ý thấy

wilderness 

Danh từ

/’wildənis/

vùng hoang dã

literature 

Danh từ

/’litrət∫ə/

văn học

advantage 

Danh từ

/əd’vɑ:ntidʒ/ 

lợi thế

discovery 

Danh từ

/dis’kʌvəri/

sự khám phá ra

12. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 12: Water sports (Thể thao dưới nước)

Thể thao dưới nước – chủ đề không còn xa lạ đối với chúng ta. Vậy hãy cùng PREP.VN tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh lớp 12 liên quan đến lĩnh vực này nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 12: Water sports (Thể thao dưới nước)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 12: Water sports (Thể thao dưới nước)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

canoeing 

Danh từ

/kəˈnuːɪŋ/

môn đi thuyền

cap 

Danh từ

/kæp/

mũ lưỡi trai

eject 

Động từ

/i:’dʒekt/

tống ra

foul 

Danh từ

/faul/ 

phạm luật,sai sót

scuba-diving

Danh từ

/ˈskuːbə daɪvɪŋ/

lặn có bình khí

synchronized swimming

Danh từ

/ˈsɪŋkrənaɪz ˈswɪm.ɪŋ/

bơi nghệ thuật

tie 

Danh từ

/taɪ/

trận hoà

vertical 

Tính từ

/ˈvɜːtɪkl/

phương thẳng đứng

windsurfing 

Danh từ

/ˈwɪndˌsɝː.fɪŋ/

môn lướt ván buồn

water polo 

Danh từ

/ˈwɔtər ˈpoʊloʊ/

môn bóng nước

cross-bar

Danh từ

/krɔs bɑr/

xà ngang

goalkeeper 

Danh từ

/ˈɡəʊlkiːpə(r)/

thủ môn

sprint 

Động từ

/sprɪnt/ 

chạy hết tốc lực

defensive 

Tính từ

/di’fensiv/ 

để phòng thủ

penalize 

Động từ

/ˈpiːnəlaɪz/ 

phạt

overtime 

Trạng từ

/ˈəʊvətaɪm/

quá giờ

referee 

Danh từ

/,refə’ri:/ 

trọng tài

commit 

Động từ

/kə’mit/

vi phạm

sail 

Động từ

/seil/ 

lướt

bend 

Động từ

/bend/

cúi xuống

set 

Động từ

/set/

lặn

conduct 

Động từ

/kənˈdʌkt/

hướng dẫn

postman 

Danh từ

/ˈpəʊstmən/ 

người đưa thư

castle 

Danh từ

/’kɑ:sl/ 

lâu đài

13. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 13: The 22nd Sea Games (Thế vận hội Đông Nam Á lần thứ 22)

Đến với thế vận hội thể thao, chắc chắn không thể bỏ qua những từ/ cụm từ vựng dưới đây để có thể đọc được các bài báo, tài liệu liên quan đến chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 13: The 22nd Sea Games (Thế vận hội Đông Nam Á lần thứ 22)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 13: The 22nd Sea Games (Thế vận hội Đông Nam Á lần thứ 22)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

clear 

Động từ

/klɪə(r)/

nhảy qua

composed 

Động từ

/kəm’pouz/

gồm có; bao gồm

countryman 

Danh từ

/’kʌntrimən/

người đồng hương

deal 

Danh từ

/diːl/ 

sự thoả thuận

enthusiast 

Danh từ

/in’ju:ziỉst/

người say mê

defend 

Động từ

/di’fend/ 

bảo vệ

milkmaid 

Danh từ

/’milkmeid/ 

cô gái vắt sữa

outstanding 

Tính từ

/aʊtˈstændɪŋ/

xuất sắc, nổi bật

overwhelming 

Tính từ

/ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ 

lớn,vĩ đại

podium 

Danh từ

/’poudiəm/

bục danh dự

pole vaulting

Danh từ

/pəʊl ˈvɔːltɪŋ/

nhảy sào

precision 

Danh từ

/pri’siʒn/

độ chính xác

rival 

Danh từ

/’raivəl/

đối thủ

scoreboard 

Danh từ

/ˈskɔːbɔːd/

bảng điểm

title 

Danh từ

/’taitl/ 

danh hiệu, tư cách, đầu đề

spirit 

Danh từ

/ˈspɪrɪt/ 

tinh thần

peace 

Danh từ

/pi:s/ 

hoà bình

solidarity 

Danh từ

/ˌsɒlɪˈdærəti/ 

đoàn kết

co-operation

Danh từ

/kou,ɔpə’rei∫n/ 

sự hợp tác

development 

Danh từ

/di’veləpmənt/

phát triển

wrestling 

Danh từ

/ˈreslɪŋ/

môn đấu vật

basketball 

Danh từ

/’bɑ:skitbɔ:l/ 

bóng rổ

volleyball 

Danh từ

/’vɔlibɔ:l/ 

bóng chuyền

badminton 

Danh từ

/ˈbædmɪntən/

cầu lông

body-building

Danh từ

/ˈbɑdi ˈbɪldɪŋ/

thể dục thể hình

athlete

Danh từ

/ˈæθliːt/ 

lực sĩ,vận động viên

energetic

Tính từ

/,enə’dʒetik/ 

mạnh mẽ

propose 

Động từ

/prə’pouz/ 

đề nghị

rank 

Động từ

/ræŋk/ 

xếp vị trí

host 

Danh từ

/həʊst/ 

chủ nhà

pullover 

Danh từ

/pulouvə/ 

áo len chui đầu

disease 

Danh từ

/di’zi:z/

căn bệnh

acknowledge 

Động từ

/ək’nɔlidʒ/

thừa nhận 

improve 

Động từ

/im’pru:v/ 

cải tiến, cải thiện

14. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 14: International organizations (Các tổ chức quốc tế)

Có bao nhiêu từ vựng tiếng Anh lớp 12 thuộc chủ đề Các tổ chức quốc tế? Cùng PREP tìm hiểu ngay thôi!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 14: International organizations (Các tổ chức quốc tế)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 14: International organizations (Các tổ chức quốc tế)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

appeal 

Động từ

/ə’pi:l/

kêu gọi

dedicated 

Tính từ

/’dedikeitid/

tận tụy, cống hiến

disaster-stricken

Tính từ

/dɪˈzɑːstə(r) ˈstrɪkən/

bị thiên tai tàn phá

epidemic 

Danh từ

/,epi’demik/

bệnh dịch

hesitation 

Danh từ

/,hezi’tei∫n/

sự do dự

initiate 

Động từ

/ɪˈnɪʃieɪt/

khởi đầu

tsunami 

Danh từ

/tsu’na:mi/

sóng thần

wash away

Cụm giới từ

/wɑʃ əˈweɪ/

quét sạch

wounded 

Tính từ

/’wu:ndid/ 

bị thương

soldier 

Danh từ

/’souldʒə/ 

người lính

delegate 

Danh từ

/ˈdelɪɡət/

người đại diện

convention 

Danh từ

/kən’ven∫n/

hiệp định

federation

Danh từ

/,fedə’rei∫n/ 

liên đoàn

emergency

Danh từ

/i’mə:dʒensi/ 

sự khẩn cấp

temporary

Tính từ

/’temprəri/ 

tạm thời,lâm thời

headquarters

Danh từ

/’hed’kwɔ:təz/

sở chỉ huy

colleague

Danh từ

/kɔ’li:g/

bạn đồng nghiệp

livelihood

Danh từ

/’laivlihud/

cách kiếm sống

arrest

Động từ

/ə’rest/

bắt giữ

aim 

Động từ

/eim/ 

nhắm/ đề ra mục tiêu

relief 

Danh từ

/ri’li:f/ 

sự trợ giúp

comprise 

Động từ

/kəm’praiz/

gồm có, bao gồm

impartial 

Tính từ

/im’pɑ:∫əl/

công bằng, vô tư

neutral

Tính từ

/’nju:trəl/

nước trung lập

relieve 

Động từ

/ri’li:v/ 

an ủi

peacetime

Danh từ

/’pi:staim/

thời bình

agency 

Danh từ

/’eidʒənsi/

cơ quan

stand for

Cụm động từ

/stænd fɔr/

là chữ viết tắt của cái gì…, tha thứ

stand in

Cụm động từ

/stænd ɪn/

đại diện cho

objective

Tính từ

/ɔb’dʒektiv/

(thuộc) mục tiêu

potential 

Tính từ

/pə’ten∫l/ 

tiềm năng

advocate 

Động từ

/ˈædvəkeɪt/ 

biện hộ

15. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 15: Woman in society (Phụ nữ trong xã hội)

Phụ nữ trong xã hội hiện đại có những điểm gì khác so với phụ nữ thời xưa? Hãy cùng PREP.VN tìm hiểu các từ vựng liên quan đến chủ đề vô cùng mới mẻ này nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 15: Woman in society (Phụ nữ trong xã hội)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 15: Woman in society (Phụ nữ trong xã hội)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

age of enlightenment 

Danh từ

/eɪdʒ -əv -/ɪnˈlaɪtnmənt /

thời đại khai sáng

child-bearing

Danh từ

/’t∫aild,beərɪŋ/ 

việc sinh con 

discriminate

Danh từ

/dis’krimineit/

phân biệt đối xử

home-making

Danh từ

/hoʊmˈmeɪkɪŋ/

công việc nội trợ

intellectual

Tính từ

/,inti’lektjuəl/ 

(thuộc) trí tuệ

involvement

Danh từ

/in’vɔlvmənt/

sự tham gia

look down upon

Cụm giới từ

/lʊk – daʊn – əˈpɒn/

coi thường,khinh rẻ

lose contact with

Cụm giới từ

/luːz ˈkɒntækt wɪð /

mất liên lạc với

lose one’s temper

Cụm giới từ

/luːz wʌnz ˈtɛmpər/

nổi giận, cáu

neglect

Động từ

/ni’glekt/ 

sao lãng, bỏ bê

nonsense

Danh từ

/’nɔnsəns/

lời nói vô lư

philosopher 

Danh từ

/fi’lɔsəfə(r)/

nhà triết học

pioneer 

Danh từ

/,paiə’niə(r)/

người tiên phong

rear 

Động từ

/riə/ 

nuôi dưỡng

rubbish 

Danh từ

/’rʌbi∫/ 

chuyện nhảm nhí, rác rưởi

struggle

Danh từ

/’strʌgl/ 

sự đấu tranh

role

Danh từ

/roul/ 

vai trò

limit 

Danh từ

/’limit/ 

giới hạn, hạn chế

throughout 

Trạng từ

/θruːˈaʊt/

suốt

civilization

Danh từ

/,sivəlai’zei∫n/

nền văn minh

deep-seated

Tính từ

/di:p’si:tid/

ăn sâu, lâu đời

doubt

Động từ

/daut/ 

nghi ngờ

legal 

Tính từ

/’li:gəl/ 

hợp pháp

control 

Động từ

/kən’troul/

có quyền hành

deny 

Động từ

/di’nai /

phủ nhận

argue 

Động từ

/’ɑ:gju:/

cãi nhau;tranh cãi

vote 

Động từ

/vout/

bầu,bỏ phiếu,biểu quyết

accord 

Động từ

/ə’kɔ:d/

chấp nhận 

prohibit 

Động từ

/prə’hibit/ 

ngăn cấm

16. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 16: The Associations of Southeast Asian Nations (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)

Để có thể tìm hiểu và nghiên cứu sâu về các tổ chức quốc gia ở Đông Nam Á, bạn cần có một lượng từ vựng vừa đủ. Tham khảo ngay bảng từ vựng ở dưới đây mà PREP.VN tổng hợp được nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 16: The Associations of Southeast Asian Nations (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 16: The Associations of Southeast Asian Nations (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

Buddhism 

Danh từ

/’budizm/

đạo Phật

Catholicism 

Danh từ

/kə’ɔlisizm/

đạo Thiên chúa

christianity

Danh từ

/ˌkrɪstiˈænəti/

đạo Cơ- đốc

Islam 

Danh từ

/iz’lɑ:m/

đạo Hồi

justice 

Danh từ

/’dʒʌstis/

sự công bằng

currency 

Danh từ

/’kʌrənsi/

đơn vị tiền tệ

diverse 

Động từ

/dɪˈvɝːs/

gồm nhiều loại khác nhau

forge 

Động từ

/fɔ:dʒ/

tạo dựng

namely 

Trạng từ

/ˈneɪmli/

cụ thể là; ấy là

realization 

Danh từ

/,riəlai’zei∫n/

sự thực hiện

series

Lượng từ

/’siəri:z/

loạt,chuỗi

socio-economic 

Tính từ

/ˌsoʊ.si.oʊˌiː.kəˈnɑː.mɪk/

thuộc kinh tế xã hội

vision

Danh từ

/’viʒn/

tầm nhìn rộng

accelerate 

Động từ

/ək’seləreit/ 

thúc đẩy,đẩy nhanh

stability

Danh từ

/stə’biləti/

sự ổn định

thus 

Từ nối

/ðʌs/

như vậy, như thế

integration

Danh từ

/,inti’grei∫n/

sự hoà nhập,hội nhập

culture 

Danh từ

/’kʌlt∫ə/

văn hoá

average 

Tính từ

/ˈævərɪdʒ/ 

trung bình

adopt 

Động từ

/əˈdɒpt/

kế tục, chấp nhận, thông qua

lead

Động từ

/li:d/ 

lãnh đạo

enterprise

Danh từ

/’entəpraiz/

công trình, sự nghiệp

GDP ( Gross Domestic Product) 

Danh từ

/ɡroʊs dəˈmɛstɪk ˈprɑdʌkt/

tổng sản lượng nội địa

II. Bài tập về từ vựng tiếng Anh lớp 12 

1. Bài tập

Bài tập 1: Từ  những từ gợi ý dưới đây, viết thành 1 đoạn văn ngắn

age of enlightenment, child-bearing, deep-seated, discrimination, home-making, intellectual

Bài tập 2: Dịch nghĩa các từ dưới đây, mỗi từ lấy 1 câu ví dụ:

apologize, approach, argument, complement, decent 

2. Đáp án

Bài tập 1: Đoạn văn gợi ý

During the Age of Enlightenment, women faced numerous challenges due to deep-seated discrimination. They were often restricted to traditional roles such as child-bearing and home-making, which limited their intellectual pursuits and contributions to society. However, despite these obstacles, many remarkable women emerged as intellectual pioneers, defying societal expectations and making significant contributions in various fields. Their resilience and determination challenged the prevailing norms, paving the way for future generations of women to strive for equality and recognition.

➡ Trong thời kỳ Khai sáng, phụ nữ đã đối mặt với nhiều thách thức do sự phân biệt đối xử sâu sắc. Họ thường bị hạn chế trong vai trò truyền thống như sinh con và làm nội trợ, điều này hạn chế khả năng trí tuệ và đóng góp của họ cho xã hội. Tuy nhiên, bất chấp những trở ngại này, nhiều phụ nữ nổi bật đã trở thành những nhà tiên phong về trí tuệ, chống đối kỳ vọng xã hội và đóng góp đáng kể trong nhiều lĩnh vực. Sự kiên nhẫn và quyết tâm của họ đã thách thức những quy định hiện hành, mở đường cho các thế hệ phụ nữ trong tương lai tìm kiếm sự công bằng và sự công nhận.

Bài tập 2:

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

apologize 

xin lỗi

She sincerely apologized to her friend for forgetting their lunch date. (Cô chân thành xin lỗi bạn mình vì đã quên hẹn ăn trưa của họ.)

approach 

tiếp cận

The detective decided to take a different approach to solving the case. (Thám tử quyết định thực hiện một cách tiếp cận khác để giải quyết vụ án.)

argument 

sự tranh luận

The couple had a heated argument about where to go on vacation. (Cặp đôi đã có một cuộc tranh cãi nảy lửa về việc sẽ đi nghỉ ở đâu.)

complement 

lời khen

The red dress complemented her complexion perfectly. (Chiếc váy đỏ bổ sung cho làn da của cô ấy một cách hoàn hảo.)

decent 

lịch sự

He always made sure to dress in a decent manner for important events. (Anh luôn đảm bảo ăn mặc chỉn chu cho những sự kiện quan trọng.)

Trên đây chính là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 12 một cách đầy đủ nhất, chính xác nhất. Nếu như bạn muốn học thêm bất kỳ kiến thức tiếng Anh nào thì đừng quên theo dõi PREP.VN mỗi ngày để đón xem các bài viết liên tục được cập nhật nhé! Chúc bạn thành công!

5/5 - (1 bình chọn)
spot_img
Tú Phạm
Founder/ CEO at Prep.vn

Thạc sĩ Tú Phạm – Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep.vn. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Thầy cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về ngôn ngữ.
Prep.vn - nền tảng học luyện thông minh, kết hợp giáo dục và công nghệ với sứ mệnh giúp mọi học sinh dù ở bất cứ đâu đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất; mang đến trải nghiệm học và luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng. Bên cạnh đội ngũ giảng viên chuyên gia TOP đầu, Prep.vn còn sử dụng trí tuệ nhân tạo với khả năng phân tích trải nghiệm người học, tạo ra nội dung học tương tác cao và không gian luyện thi ảo nhằm khắc phục tình trạng thiếu thực hành, tương tác ở các lớp học truyền thống.

Theo dõi Thạc Sĩ Tú Phạm

Bài Viết Cùng Chuyên Mục

Therefore là gì? Ý nghĩa, cách dùng cấu trúc Therefore trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, liên từ Therefore được sử dụng để tạo sự liên kết, thống nhất giữa các câu, đoạn với nhau. Vậy Therefore...

Giải nghĩa 2 chữ Vũ trong tiếng Hán (雨 & 宇) thông dụng!

Chữ Vũ trong tiếng Hán là gì? Cấu tạo như thế nào? Cách viết ra sao? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều...

Giải nghĩa về chữ Lâm trong tiếng Hán (林) chi tiết!

Mỗi nét cấu tạo Hán tự đều có công dụng tạo ý nghĩa và biểu âm cho từ đó. Khi phân tích từng chữ...

Giải mã chữ Khánh trong tiếng Hán (庆) chi tiết!

Khi tìm hiểu, phân tích từng Hán tự, bạn sẽ thấy được mỗi một chữ Hán đều mang những ý nghĩa sâu sắc. Vậy,...

Tổng hợp 8 cuốn sách song ngữ Trung Việt hay nhất mọi thời đại

Học Hán ngữ bằng cách đọc sách song ngữ Trung Việt đang trở thành phương pháp hiệu quả được rất nhiều người áp dụng....

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Happiness of young people

IELTS Writing Task 2 Happiness of young people là một trong những đề bài mới, vừa xuất hiện trong đề thi thực chiến gắn...

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Celebrities

Nếu gặp chủ đề Celebrities (Những người nổi tiếng) trong phòng thi IELTS Writing thì bạn sẽ xử lý như thế nào để ẵm...

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Job seeking

Nếu gặp đề bài IELTS Writing Task 2 Job seeking trong phòng thi thực chiến thì bạn sẽ xử lý như thế nào để...

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Problems for young people living in the cities and solutions

Problems for young people living in the cities and solutions (Vấn đề của giới trẻ sống ở thành thị và giải pháp) là một...

Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề: Art creation

Art creation (Sáng tạo nghệ thuật) là một trong những chủ đề lạ, ít xuất hiện trong đề thi Writing Task 2. Vậy nếu...

Để lại bình luận của bạn

Nội dung
Please enter your name here

Follow Prep.vn

Học viên điểm cao ⭐