Chắc chắn rằng bạn sẽ thường xuyên bắt gặp từ vựng tiếng Anh nâng cao trong các bài thi thực chiến như TOEIC, IELTS hay THPT Quốc gia. Vậy nên nắm chắc trong tay vốn từ B2, C1, C2 sẽ giúp bạn tự tin chinh phục điểm số thật cao. Cùng prepedu.com điểm qua các từ vựng ăn điểm và luyện ngay một số bài tập hay ho dưới đây nhé!
1000 từ vựng tiếng Anh nâng cao theo chủ đề kèm bài tập có đáp án chi tiết!
I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh nâng cao theo chủ đề 1. Từ vựng tiếng Anh nâng cao - Population Chủ đề từ vựng tiếng Anh nâng cao đầu tiên prepedu.com muốn giới thiệu đến bạn chính là Population. Cùng tham khảo 10 từ vựng thông dụng nhất ở bên dưới:
Từ vựng tiếng Anh nâng cao Phiên âm Ý nghĩa Accentuate (v) /əkˈsentʃueɪt/ nhấn mạnh, làm nổi bật, nêu bật Argument (n)
Agreement (n)
Approval (n)
Quarrel (n)
/ˈɑːɡjumənt/
/əˈɡriːmənt/
/əˈpruːvl/
/ˈkwɒrəl/
sự tranh cãi
sự đồng tình
sự tán thành, sự chấp thuận
sự cãi nhau, sự tranh chấp
Authoritative (a)
Authority (n)
Authorize (v)
/ɔːˈθɒrətətɪv/
/ɔːˈθɒrəti/
/ˈɔːθəraɪz/
có thẩm quyền
quyền uy, quyền thế
ủy quyền
Blueprint (n) /ˈbluːprɪnt/ bản thiết kế Census (n)
Censure (n)
Censurable (a)
Censor (n)
/ˈsensəs/
/ˈsenʃə(r)/
/ˈsenʃərəbl/
/ˈsensə(r)/
sự điều tra dân số
sự phê bình, khiển trách
phê bình, khiển trách nặng
người thẩm định
Coercive (a) /kəʊˈɜːsɪv/ bắt buộc Complementary (a) /ˌkɒmplɪˈmentri/ bù, bổ sung vào Consequential (a) /ˌkɒnsɪˈkwenʃl/ hậu quả Controversy (n)
Controversial (a)
/ˈkɒntrəvɜːsi/
/ˌkɒntrəˈvɜːʃl/
sự tranh luận, sự tranh cãi
tranh luận, tranh cãi
Corporation (n)
Cooperation (n)
Operation (n)
Coloration (n)
/ˌkɔːpəˈreɪʃn/
/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/
/ˌɒpəˈreɪʃn/
/ˌkʌləˈreɪʃn/
tập đoàn
sự hợp tác
sự hoạt động, công ty kinh doanh
sự tô màu, sự nhuộm màu
2. Từ vựng tiếng Anh nâng cao - Artificial Intelligence Tiếp theo, nắm vững các từ vựng tiếng Anh nâng cao chủ đề Artificial Intelligence dưới đây để nhanh chóng trau dồi vốn từ:
Từ vựng tiếng Anh nâng cao
Phiên âm Ý nghĩa Ablate (v) /əˈbleɪt/ cắt bỏ Affordability (n) /əˌfɔːdəˈbɪləti/ có khả năng chi trả Algorithm (n) /ˈælɡərɪðəm/ thuật toán Align (v)
Alignment (n)
/əˈlaɪn/
/əˈlaɪnmənt/
xếp hàng
sự xếp hàng
Assumption (n) /əˈsʌmpʃn/ sự thừa nhận Automatic (adj)
Automate (v)
Automation (n)
Automatically (adv)
/ˌɔːtəˈmætɪk/
/ˈɔːtəmeɪt/
/ˌɔːtəˈmeɪʃn/
/ˌɔːtəˈmætɪkli/
tự động
tự động hóa
sự tự động
một cách tự động
Bewildering (adj) /bɪˈwɪldərɪŋ/ bối rối, hoang mang Breakthrough (n) /ˈbreɪkθruː/ bước đột phá Cargo (n) /ˈkɑːɡəʊ/ hàng hóa trên những phương tiện vận chuyển lớn Cascade (n) /kæˈskeɪd/ đổ xuống như thác
3. Từ vựng tiếng Anh nâng cao - Wonder Of The World Wonder Of The World - chủ đề từ vựng tiếng Anh nâng cao không thể không nằm lòng nếu bạn muốn chinh phục band điểm thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh khác như IELTS, TOEIC hay THPT Quốc gia:
Từ vựng tiếng Anh nâng cao Phiên âm Ý nghĩa Affiliate (v) /əˈfɪlieɪt/ nhập, liên kết Allegedly (adv) /əˈledʒɪdli/ được cho là, được coi là Antiquity (n) /ænˈtɪkwəti/ đời xưa Archaeological (adj)
Archaeology (n)
Archaeologist (n)
/ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/
/ˌɑːkiˈɒlədʒi/
/ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/
thuộc khảo cổ học
khảo cổ học
nhà khảo cổ học
Authentic (adj) /ɔːˈθentɪk/ thật, đích thực Backpacker (n)
Backstabber (n)
Backseat driver (n)
Backhander (n)
/ˈbækpækər/
/ˈbækˌstæbər/
/ˌbæk siːt ˈdraɪvər/
/ˈbækhændə(r)/
Tây ba-lô
Sự đánh lén, đánh từ phía sau người ngồi
Sau nhưng chỉ cách lái xe, chỉ đường
Cú đánh trái, của đút lót
Bombardment (n) /bɒmˈbɑːdmənt sự ném bom oanh tạc Chamber (n) /ˈtʃeɪmbər/ buồng, phòng; buồng ngủ Chaotic (adj) /keɪ'ɒtik/ hỗn độn, lộn xộn Citadel (n) /'sɪtədel/ thành lũy, thành quách
4. Từ vựng tiếng Anh nâng cao - Jobs Giao tiếp tiếng Anh hiệu quả khi làm việc nếu bạn nắm trong tay các từ vựng tiếng Anh chủ đề Jobs:
Từ vựng tiếng Anh nâng cao Phiên âm Ý nghĩa Accentuate (v) /əkˈsentʃueɪt/ nhấn trọng âm Acquiesce (v) /ækwiˈes/ bằng lòng Actuarial (adj) /æktʃuˈeəriəl/ thuộc tính toán bảo hiểm Administrator (n) /ədˈmɪnɪstreɪtər/ người quản lí Ambassador (n) /æmˈbæsədər/ đại sứ Amply (adv) /'æmpəli/ một cách dư dả Analyst (n)
Analytical (adj)
Analysis (n)
/ˈænəlɪst/
/ˌænəˈlɪtɪkəl/
/əˈnæləsɪs/
nhà phân tích
thuộc phân tích
sự phân tích
Anthropologist (n) /ˌænθrəˈpɒlədʒɪst/ nhà nhân loại học Archaeologist (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ nhà khảo cổ học Bankruptcy (n) /ˈbæŋkrʌptsi/ sự phá sản
5. Từ vựng tiếng Anh nâng cao - Life In The Future Và cuối cùng, nằm lòng ngay 10 từ vựng tiếng Anh nâng cao chủ đề Life In The Future dưới đây nhé:
Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/ Chỗ ở Biotechnology (n) /ˌbaɪəʊtekˈnɒlədʒi/ Công nghệ sinh học Capitalism (n)
Capitalist (n)
Capital (n)
/ˈkæpɪtəlɪzəm/
/ˈkæpɪtəlɪst/
/ˈkæpɪtəl/
Chủ nghĩa tư bản
Nhà tư bản
Thủ đô, tiền vốn, tư bản
Combat (v) /'kɒmbæt/ Chiến đấu Commodity (n) /kəˈmɒdəti/ Hàng hóa, mặt hàng Commuter (n) /kəˈmjuːtər/ Người đi làm bằng xe buýt hoặc bằng tàu (sử dụng vé theo tháng) Compatibility (n) /kəmˌpætəˈbɪləti/ Tính tương thích Congeniality (n) /kənˌdʒiːniˈæləti/ Sự ăn ý Congruity (n) /kɒŋˈgru:əti/ Sự thích hợp, sự tương đồng Constrained (adj) /kənˈstreɪnd/ Ngượng nghịu, bối rối
II. Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh nâng cao thông qua phương pháp Spaced Repetition Để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh nâng cao hiệu quả, đầu tiên chúng ta hãy cùng nhau hiểu sâu về đường cong quên lãng được Ebbinghaus nghiên cứu và tổng hợp nhé.
Đường cong quên lãng được Ebbinghaus nghiên cứu và tổng hợp
Nhìn vào hình ảnh phía trên, đường cong lãng quên của con người sẽ trở nên vô cùng dốc ở những ngày đầu tiên sau khi con người ghi nhớ từ vựng tiếng Anh, điều này đồng nghĩa với việc lượng kiến thức về từ vựng còn đọng lại trong trí nhớ mỗi người sẽ suy giảm đáng kể. Theo thời gian, độ dốc của đường trong biểu đồ vẫn giảm dần và người học vẫn còn ghi nhớ được một phần nhỏ từ vựng tiếng Anh đã học.
Vậy nên thông qua đường cong lãng quên có thể rút ra kết luận rằng, số lượng kiến thức từ vựng tiếng Anh nâng cao tiếp thu ở phía trên sẽ dần dần bị chúng ta lãng quên theo thời gian nếu không được trau dồi đi trau dồi lại.
Do đó, một phương pháp giúp bạn nhớ mãi không quên từ vựng tiếng Anh nâng cao chính là áp dụng phương pháp Spaced Repetition. Spaced Repetition là kỹ thuật học ngắt quãng theo thời gian, bạn sẽ học lặp đi lặp lại những kiến thức đã tiếp thu.
Phương pháp Spaced Repetition
Sau đây là lộ trình học từ vựng tiếng Anh nâng cao theo phương pháp lặp lại ngắt quãng:
Ngày Nội dung cần học Ngày 1 Học từ vựng tiếng Anh nâng cao chủ đề Life In The Future:
Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/ Chỗ ở Biotechnology (n) /ˌbaɪəʊtekˈnɒlədʒi/ Công nghệ sinh học Capitalism (n)
Capitalist (n)
Capital (n)
/ˈkæpɪtəlɪzəm/
/ˈkæpɪtəlɪst/
/ˈkæpɪtəl/
Chủ nghĩa tư bản
Nhà tư bản
Thủ đô, tiền vốn, tư bản
… … …
Ngày 3 Làm các bài tập tiếng Anh:
Question 11: In the near future, the government will instigate new measures to combat
A. terrorist B. terrorism C. terrorize D. terror Question 12: Many people think that in some more years we will see the complete of newspapers and magazines due to the Internet.
A. disappear B. disappearance C. appear D. appearing Question 13: A specific area of biotechnology that shows great promise for treatment and cure of life-diseases.
A. developing B. threatening C. hoping D. fitting Question 14: We sometimes go away from the city to the countryside for a of fresh air.
A. feeling B. sip C. swallow D. breath Ngày 10 Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh nâng cao chủ đề Life In The Future bằng cách làm bài tập đọc hiểu:
Exercise 6: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 61 to 65.
It is 2025. Your mobile is now much more than just a communication device - more like a remote control for your life. You still call it a "mobile" from habit, but it is an organizer, entertainment device, payment device and security center, all developed and manufactured by engineers…….
Question 61: The best title for this passage could be .
A. The future of mobile phones: A wonderful device to enjoy music B. The future of mobile phones: A useful device to check roads C. The future of mobile phones: A remote control for your life D. The future of mobile phones: A necessary device to control house Question 62: Which statement about mobile phones is probably FALSE according to the passage?
A. They might help people to check if there are any problems on the roads. B. They start work before people wake up. C. They can help to pay for journeys or purchase items in shops D. They can also provide directions, or even alert the user to friends or family although they are far from the user. Ngày 30 Ứng dụng các từ vựng tiếng Anh nâng cao chủ đề Life In The Future để trả lời câu hỏi IELTS Speaking:
Ngày 90 Ứng dụng các từ vựng tiếng Anh nâng cao chủ đề Life In The Future để trả lời bài thi IELTS Writing Task 2:
People are surrounded by advertising, which has an increasing effect on our lives. Do you think the positive effects of this outweigh the negative effects? As major cities in the world are growing today, so do their problems. What are the problems for young people who are living in the cities as the result of continued growth? What are the solutions for these problems?
III. Bài tập từ vựng tiếng Anh nâng cao Dưới đây là file PDF 1000 từ vựng tiếng Anh nâng cao đi kèm với bài tập từ vựng tiếng Anh nâng cao. Vừa học xong từ vựng, hãy bắt tay làm bài tập luôn bằng cách áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng bên trên bạn nhé. Áp dụng kỹ thuật học này kiểu gì bạn cũng nhớ mãi không quên kiến thức thú vị này.
DOWNLOAD 1000 TỪ VỰNG & BÀI TẬP TỪ VỰNG TIẾNG ANH NÂNG CAO
Tham khảo thêm bài viết:
https://prepedu.com/vi/blog/bai-tap-tu-vung-tieng-anh/
IV. Lời Kết Trên đây là 1000 từ vựng, bài tập từ vựng cũng như cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh nâng cao hiệu quả. Thuộc lòng nhanh chóng để trau dồi vốn từ tiếng Anh bạn nhé.
Nếu bạn đang ôn luyện từ vựng và bài tập để chuẩn bị cho các kỳ thi mà vẫn chưa có phương hướng thì hãy tham khảo ngay 1 trong 3 lộ trình dưới đây bạn nhé.
Luyện thi ielts Luyện thi toeic Luyện thi tiếng anh thptqg