Trong TOEIC, bên cạnh việc phải nắm vững tất cả những dạng bài cũng như phương pháp làm bài thi thì từ vựng TOEIC là một khung kiến thức không thể thiếu nếu bạn muốn chinh phục được điểm số cao. Vậy nên, dưới đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and Benefits thông dụng nhất đã được PREP tổng hợp lại giúp bạn học luyện thi hiệu quả tại nhà. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để chinh phục được điểm số như ý bạn nhé!

Trọn bộ từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and Benefits thông dụng!
Mục lục
I. Một số từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and Benefits
Một số từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and benefits thường xuất hiện trong bài thi thực chiến, cụ thể:
STT | Từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and benefits | Ý nghĩa | Ví dụ | Hình ảnh |
1 | Benefit
/’benifit/ |
Có lợi ích | Before accepting a job, you need to know its benefits very well | ![]() |
2 | Compensate
/’kɔmpenseit/ |
bù, đền bù, bồi thường | The company will have to compensate for damage if it unilaterally changes the law in the contract | ![]() |
3 | Eligible
/ˈɛlɪdʒɪb(ə)l/ |
thích hợp, có đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn; có thể chọn được | I see her as fully qualified for that position | ![]() |
4 | Flexibly
/ˈfleksəbl/ |
linh hoạt, linh động | You need flexible time to be able to run 2 jobs at the same time | ![]() |
5 | Negotiate
/ni’gouʃieit/ |
thương lượng, đàm phán, hoặc điều đình | We negotiate carefully about each other’s interests when starting cooperation | ![]() |
6 | Retire
/ri’taiə/ |
Nghỉ hưu | Before retiring, accumulate enough money to save for old age | ![]() |
7 | Wage
/weidʤ/ |
tiền công, tiền lương (được thường trả theo giờ) | Hourly wage for a desk job is $23 five hours | ![]() |
8 | Raise
/reiz/ |
nâng lên, đưa lên | I want to raise my salary because I think I can afford it | ![]() |
9 | Tuition Reimbursement
/tuˈɪʃ ənˌri ɪmˈbɜrs mənt/ |
hoàn trả học phí | Many companies offer tuition reimbursement programs to encourage employees to stay with the company for a long time | ![]() |
10 | Overtime
/ˈoʊ vərˌtaɪm/ |
Quá giờ | We often work overtime because of the nature of our work | ![]() |
Tham khảo thêm bài viết:
II. Cách học từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and Benefits
1. 7 phút – 1 từ
Hãy dành 7 phút để chỉ học duy nhất 1 từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and benefits, trong thời gian 7 phút, ngoài việc nhớ mặt chữ, bạn cần thuộc được cách dùng cũng như mọi ý nghĩa của từ vựng này. Dưới đây là một số bước để học từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and benefits. Tham khảo ngay để học luyện thi tiếng Anh tại nhà hiệu quả:
- Bước 1: Lấy một tờ giấy (giấy trắng, giấy nhớ), sau đó chọn một từ vựng để học (ví dụ như từ “Benefit”)
- Bước 2: Chia tờ giấy thành 4 phần, sau đó viết từ Benefit vào chính giữa
- Bước 3: Góc trên cùng, bên tay trái bạn hãy viết định nghĩa và loại từ của từ vựng này, bên phải hãy tự đặt một ví dụ hoàn chỉnh.
- Bước 4: Ở dưới, bên tay trái bạn hãy viết các từ đồng nghĩa với từ vựng này, còn bên phải viết các dạng khác của từ
2. Thiết kế sổ tay từ vựng tiếng Anh
Hãy luôn lưu giữ lại tất cả những kiến thức bạn đã trau dồi vào một cuốn sổ để có thể dễ dàng tìm lại khi bạn cần đến nó. Khi ta nói đến quyển sổ từ vựng, không phải nhất thiết đó là một quyển sổ, đó có thể là một ứng dụng hoặc trên điện thoại của bạn, ở bất cứ nơi nào nhưng chắc chắn rằng bạn sẽ sử dụng đến chúng. Điều quan trọng của việc này là bạn có thể xây dựng một hệ thống lưu giữ lại những từ vựng mới này, và bởi vậy, điều đó sẽ giúp bạn đi được qua hết các từ vựng và ôn tập lại chúng mỗi tuần.
Trên đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and benefits thông dụng trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, tham khảo và những cách học từ vựng dễ nhớ hi vọng các bạn đã có thêm nhiều kiến thức để ôn tập hiệu quả. Nếu các bạn có bất kỳ thắc mắc về những điều mà Prep đã chia sẻ bên về từ vựng TOEIC Salaries and benefits hay về cách học từ vựng thì đừng ngần ngại comment dưới bài viết này để Prep giúp bạn nhé! Chúc các bạn học tốt!