Từ vựng TOEIC chính là kiến thức nền tảng, những viên gạch đầu tiên đặt nền móng trong hành trình chinh phục kỳ thi TOEIC của mỗi thí sinh. Vậy nên, thuộc lòng những từ vựng TOEIC quan trọng sẽ giúp bạn học dễ dàng sở hữu được điểm số thật cao trong kỳ thi TOEIC thực chiến. Bài viết dưới đây, PREP đã tổng hợp chi tiết những từ vựng TOEIC thông dụng nhất, tham khảo để ôn luyện thi hiệu quả tại nhà bạn nhé!
Từ vựng TOEIC chính là kiến thức nền tảng, những viên gạch đầu tiên đặt nền móng trong hành trình chinh phục kỳ thi TOEIC của mỗi thí sinh. Vậy nên, thuộc lòng những từ vựng TOEIC quan trọng sẽ giúp bạn học dễ dàng sở hữu được điểm số thật cao trong kỳ thi TOEIC thực chiến. Bài viết dưới đây, PREP đã tổng hợp chi tiết những từ vựng TOEIC thông dụng nhất, tham khảo để ôn luyện thi hiệu quả tại nhà bạn nhé!
Kho từ vựng TOEIC đầy đủ nhất dành cho newbie!
I. Từ vựng TOEIC chủ đề Xuất nhập khẩu Dưới đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Xuất nhập khẩu:
1. Từ vựng TOEIC hay dùng Container(n): /kən’teinə/ => Meaning: Thùng đựng hàng Customs(n): /´kʌstəmz/ => Meaning: Thuế nhập khẩu, hải quan Cargo(n): /’kɑ:gou/=> Meaning: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở Debit(n): /ˈdɛbɪt/ => Meaning: Món nợ, bên nợ Merchandize(n): /mə:tʃən¸daiz/ => Meaning: Hàng hóa mua và bán Import: /im´pɔ:t/ => Meaning: Sự nhập khẩu(n), nhập khẩu(v) Export: /iks´pɔ:t/ => Meaning: Hàng xuất khẩu(n), xuất khẩu(v) Tax(n): /tæks/ => Meaning:Thuế Shipment(n): /´ʃipmənt/ => Meaning: Sự gửi hàng Declare(v): /di’kleə/ => Meaning: Khai báo hàng Quay(n): /ki:/ => Meaning: Bến cảng, ke Freight(n): /freit/ => Meaning: Hàng hóa chở trên tàu, cước phí Premium (n) : /’pri:miəm/ => Meaning:Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm Wage (n): /weiʤ/ => Meaning: Tiền lương, tiền công Debenture(n): /di´bentʃə/ => Meaning: Giấy nợ, trái khoán Tonnage (n): /´tʌnidʒ/ => Meaning: tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước Irrevocable: /i’revəkəbl/=> Meaning: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ Invoice(n): /ˈɪnvɔɪs/ => Meaning: Hóa đơn Payment: /‘peim(ə)nt/ => Meaning:Sự trả tiền, thanh toán Indebtedness (n): /in´detidnis/ => Meaning: Sự mắc nợ Certificate(n): /sə’tifikit/ => Meaning:Giấy chứng nhận Không thể bỏ qua:
BẬT MÍ LỘ TRÌNH HỌC NGỮ PHÁP TRONG VÒNG 35 NGÀY !
2. Từ vựng TOEIC viết tắt thường gặp a.s. (free alongside ship) => Meaning:Chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu. o.b. (free on board)=> Meaning:Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu &F. (cost & freight)=> Meaning: Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm I.F. (cost, insurance & freight) => Meaning:Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí 3. Cụm danh từ TOEIC thường dùng Packing list=> Meaning: Phiếu đóng gói hàng Certificate of indebtedness => Meaning: Giấy chứng nhận thiếu nợ Premium for double option=> Meaning:Tiền cược mua hoặc bán Additional premium=> Meaning: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung Insurance premium=> Meaning: Phí bảo hiểm Loan at call => Meaning:Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn. Unsecured insurance => Meaning:Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp. Cargo deadweight tonnage => Meaning: Cước chuyên chở hàng hóa Graduated interest debebtures => Meaning:Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến Debit advice => Meaning: Giấy báo nợ Actual wages => Meaning:Tiền lương thực tế Luyện thi Toeic cùng Prep ngay !
IV. Từ vựng TOEIC chủ đề Xây dựng Dưới đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Xây dựng:
1. Các từ vựng TOEIC hay dùng Build: /bild/ => Meaning:Sự xây dựng, xây dựng Basement: /´beismənt/ => Meaning: Tầng hầm, nền móng Floor: /flɔ:/ => Meaning: sàn, tầng Log(n,v): /lɔg/ => Meaning: bắc qua(v), khúc gỗ, đoạn cây (n) Rope(n): /roʊp/ => Meaning: sợi dây, dây thừng Steel(n): /sti:l/ => Meaning:dây thép Pass(v): /´pa:s/=> Meaning: qua, vượt qua Architect(n): /´a:kitekt/ => Meaning: kiến trúc Culvert: /´kʌlvət/ => Meaning: cống Ventilation: /ˌvɛntlˈeɪʃən/ => Meaning: hông gió Landscape: /’lændskeip/ => Meaning: cảnh quan Section(n): /’sekʃn/ => Meaning: phần, đoạn, chỗ cắt Vertical(adj): /ˈvɜrtɪkəl/=> Meaning: thẳng đứng, đứng, dọc Huge(adj): /hjuːdʒ/ => Meaning: to lớn Appear(v): /ə’piə/ => Meaning: hiện ra, xuất hiện, ra mắt Cable: /’keibl/=> Meaning: cáp, dây cáp Structure: /’strʌkt∫ə/ => Meaning: kết cấu Direction: /di’rek∫n/ => Meaning:hướng, sự điều khiển Support(n,v): /sə´pɔ:t/ => Meaning: sự chống đỡ(n), chống đỡ, nâng(v) Sidewalk(n): /’saidwɔ:k/ => Meaning: phần đường cho người đi bộ Backfill(v): /’bækfil/ => Meaning:lấp đất, đắp đấp Ballast(n): /’bæləst/ => Meaning:đá dăm, đá Ballast Beam(n): /bi:m/=> Meaning: xà, dầm Bitumen(n): /´bitju:mən/=> Meaning: nhựa đường Scaffold(n): /’skæfəld/ => Meaning:giàn giáo Brick(n): /brik/ => Meaning:gạch Cement(n) : /sɪˈment/=> Meaning: xi măng Concrete(n): /’kɔnkri:t/ => Meaning:bê tông Apartment(n): /ə´pa:tmənt/ => Meaning: căn hộ Factory(n): /’fæktəri/ => Meaning: nhà máy Condominium(n): /¸kɔndou´miniəm/ => Meaning: chung cư Villa(n): /´vilə/=> Meaning biệt thự Terrace(n): /’terəs/ => Meaning sân thượng Lobby(n): /lɒb.i/ => Meaning sảnh Vestibule(n): /´vesti¸bju:l/ => Meaning phòng tiền sảnh Hall(n): /hɔ:l/ => Meaning đại sảnh Balcony(n): /’bælkəni/=> Meaning ban công Railing(n): /´reiliη/=> Meaning tấm vách song thưa Staircase(n): /’steəkeis/ => Meaning cầu thang Garage (n): /´gæra:ʒ/ => Meaning: nhà xe Stump(n): /stʌmp/=> Meaning: cổ cột Girder(n): /´gə:də/ => Meaning: dầm cái Brace(n): /breis/ => Meaning: giằng Xem thêm:
Mẹo làm bài thi Toeic
2. Các cụm từ hay dùng Suspension bridge => Meaning:cầu treo Bearing wall => Meaning: tường chống, vách đỡ Air conditioning => Meaning: điều hòa không khí Water Supply => Meaning:cấp nước Detached villa=> Meaning:biệt thự độc lập Duplex villa => Meaning:biệt thự song lập Row- house => Meaning:nhà liền kề Concept drawing => Meaning: bản vẽ phác thảo, sơ bộ Construction drawing=> Meaning: bản vẽ thi công As- built drawing=> Meaning: bản vẽ hoàn công Master plan => Meaning: tổng mặt bằng Ground floor=> Meaning:tầng trệt Lift lobby=> Meaning: sảnh thang máy Raft foundation => Meaning:móng bè Strip footing => Meaning: móng dài Skew bridge => Meaning:cầu chéo Beam bridge => Meaning:cầu dầm Timber bridge => Meaning: cầu gỗ Combined system => Meaning:hệ thống thoát nước kết hợp Separate system=> Meaning:hệ thống thoát nước riêng rẽ 3. Từ viết tắt trong tiếng Anh AB – As Built => Meaning:oàn công AEC – Architecture, Engineering, and Construction=> Meaning: kiến trúc, kĩ thuật và xây dựng AHU – Air Handling Unit => Meaning:thiết bị xử lý khí trung tâm AS – Australian Standard => Meaning: tiêu chuẩn Úc BLDG – Building => Meaning: tòa nhà BOT – Bottom=> Meaning:đáy BSP – British Standard Pipe=> Meaning: ống tiêu chuẩn Anh Control Joint => Meaning: khe thi công CCTV – Closed Circuit Television=> Meaning: camera giám sát COL – Column=> Meaning: cột DIA – Diameter=> Meaning: đường kính DWG – Drawing=> Meaning: vẽ EST – Estimate => Meaning:đánh giá, ước lượng FB – Footing Beam => Meaning: dầm móng FTG – Footing=> Meaning:móng HGT – Height => Meaning: chiều cao HP – Horse Power => Meaning: mã lực ILLUS – Illustrate => Meaning: minh hoạ INCL – Include => Meaning: bao gồm III. Từ vựng TOEIC chủ đề Bản tin thời tiết Dưới đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Bản tin thời tiết:
Official (n)=> Meaning: Quan chức, viên chức Extreme heat => Meaning: Cơn nóng cực điểm Emergency official => Meaning:Nhân viên cấp cứu Victim(n) => Meaning: Nạn nhân Middle West => Meaning:Vùng Trung Tây Atlantic Coast => Meaning:Vùng duyên hải Đại Tây Dương Railroad tracks=> Meaning:Đường ray xe lửa Weather expert=> Meaning: Chuyên gia về thời tiết Temperatures => Meaning:Nhiệt độ To live alone => Meaning:Sống đơn độc To affect => Meaning:Gây ảnh hưởng To damage => Meaning:Làm hủy hoại, phá hoại To recognize => Meaning:Nhận ra, nhận thấy IV. Từ vựng TOEIC chủ đề Giao thông Dưới đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Giao thông:
road=> Meaning:đường Traffic => Meaning:giao thông Vehicle => Meaning:phương tiện Roadside => Meaning:lề đường car hire => Meaning: thuê xe ring road => Meaning:đường vành đai petrol station => Meaning: trạm bơm xăng Kerb => Meaning:mép vỉa hè road sign => Meaning:biển chỉ đường pedestrian crossing => Meaning: vạch sang đường Turning => Meaning:chỗ rẽ, ngã rẽ Fork => Meaning:ngã ba Toll => Meaning: lệ phí qua đường hay qua cầu toll road => Meaning:đường có thu lệ phí Motorway => Meaning:xalộ hard shoulder => Meaning: vạt đất cạnh xa lộ để dừngxe dual carriageway => Meaning:xa lộ hai chiều one-way street => Meaning:đường một chiều T-junction => Meaning:ngã ba Roundabout => Meaning:bùng binh Accident => Meaning: tai nạn Breathalyser => Meaning: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở traffic warden => Meaning: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe parking meter => Meaning: máy tính tiền đỗ xe car park => Meaning: bãi đỗ xe parking space => Meaning: chỗ đỗ xe multi-storey car park => Meaning: bãi đỗ xe nhiều tầng parking ticket => Meaning: vé đỗ xe driving licence => Meaning: bằng lái xe reverse gear => Meaning: số lùi learner driver => Meaning: người tập lái Passenger => Meaning: hành khách to stall => Meaning:làm chết máy tyre pressure => Meaning: áp suất lốp traffic light => Meaning:đèn giao thông speed limit => Meaning:giới hạn tốc độ speeding fine => Meaning: phạt tốc độ level crossing => Meaning: đoạn đường ray giao đường cái jump leads => Meaning: dây sạc điện Oil => Meaning:dầu Diesel => Meaning: dầu diesel Petrol => Meaning: xăng Unleaded => Meaning:không chì petrol pump => Meaning: bơm xăng Driver => Meaning: tài xế to drive => Meaning:lái xe to change gear => Meaning:chuyển số Jack => Meaning:đòn bẩy flat tyre => Meaning: lốp sịt Puncture => Meaning:thủng xăm car wash => Meaning: rửa xe ô tô driving test => Meaning: thi bằng lái xe driving instructor => Meaning: giáo viên dạy lái xe driving lesson => Meaning: buổi học lái xe traffic jam => Meaning:tắc đường road map => Meaning: bản đồ đường đi Mechanic => Meaning: thợ sửa máy Garage => Meaning: gara Second-hand => Meaning:đồ cũ Bypass => Meaning:đường vòng Services => Meaning: dịch vụ to swerve => Meaning:ngoặt Signpost => Meaning:biển báo to skid => Meaning:trượt bánh xe Speed => Meaning: tốc độ to brake => Meaning:phanh (động từ) to accelerate => Meaning:tăng tốc to slow down => Meaning:chậm lại Spray => Meaning: bụi nước icy road => Meaning:đường trơn vì bang Vậy là prepedu.com đã gửi đến bạn bộ từ vựng TOEIC thông dụng nhất hiện nay. prepedu.com tin rằng “có công mài sắt, có ngày nên kim”, chỉ cần bạn nỗ lực hết mình thì chắc chắn bạn bứt phá và đạt thành tích cao trong kỳ thi TOEIC. Chúc các bạn đạt được thành công và sở hữu được số điểm như mong muốn!